Blog Sinh học - cung cấp kiến thức sinh học phổ thông và luyện thi sinh học
http://www. Zsinhhoc. Blogspot. Com/
0,3AA : 0.3Aa : 0,4aa
0,5AA : 0,5Aa
0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa
0,16AA:0,48Aa:0,36aa
Rate this question:
0,5AA : 0,5aa
0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Rate this question:
Quần thể giao phối có lựa chọn.
Quần thể tự phối và ngẫu phối.
Quần thể tự phối.
Quần thể ngẫu phối.
Rate this question:
0,7 A : 0,3a.
0,55 A: 0,45 a.
0,65 A: 0,35 a.
0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
Rate this question:
0,65A; 0,35a.
0,75A; 0,25a.
0,25A; 0,75a
0,55A; 0,45a.
Rate this question:
Tổng số các kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
Tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định
Tần số kiểu gen của quần thể ở một thời điểm nhất định
Tần số các alen của quần thể ở một thời điểm nhất định
Rate this question:
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
Rate this question:
A = 0,55 ; a = 0,45
A = 0,45 ; a = 0,55
A = 0,8 ; a = 0,7
A = 0,7 ; a = 0,8
Rate this question:
P2+q2+r2+2pqr
P3+q3+r3+3pqr
P2+q2+r2+6pqr
P2+q2+r2+2pq+2qr+2rp
Rate this question:
Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
Vốn gen của quần thể
Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
Tính ổn định của quần thể
Rate this question:
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa.
0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa.
0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Rate this question:
Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
Ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Ngày càng ổn định về tần số các alen
Rate this question:
46,8750 %
48,4375 %
43,7500 %
37,5000 %
Rate this question:
38,75%AA :12,5%Aa :48,75%aa
48,75%AA :12,5%Aa :38,75%aa
41,875%AA :6,25%Aa :51,875%aa
51,875%AA :6,25%Aa :41.875%aa
Rate this question:
Tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
Phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Rate this question:
51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa
57, 250 % AA : 6,25 % Aa : 36,50 %aa
41,875 % AA : 6,25 % Aa : 51,875 % aa
0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
Rate this question:
0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa
0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa
0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
Rate this question:
Tần số kiểu gen
Tần số kiểu hình
Tần số tương đối các alen
Tần số kiểu hình và tần số tương đối các alen
Rate this question:
12
24
36
48
Rate this question:
0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Rate this question:
12
10
8
6
Rate this question:
0,6A : 0,4 a.
0,8A : 0,2 a.
0,84A : 0,16 a.
0,64A : 0,36 a.
Rate this question:
Quần thể phải đủ lớn, tần số gặp gỡ các cá thể đực và cái là ngang nhau
Không có hiện tượng phát tán, di nhập gen
Không phát sinh đột biến, không xảy ra chọn lọc tự nhiên
Số lượng cá thể đực bằng số lượng cá thể cái
Rate this question:
48,75%
51,875%
52,75%
53,125%
Rate this question:
Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình
Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình của quần thể
Tần số kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng và kiểu gen dị hợp ngày càng giảm
Rate this question:
0,3 và 0,7
0,7 và 0,3
0,4 và 0,6
0,6 và 0,4
Rate this question:
1
2
3
4
Rate this question:
Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ
Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ
Rate this question:
Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
Rate this question:
Tần số các alen luôn biến đổi qua các thế hệ
Tần số kiểu gen luôn biến đổi qua các thế hệ
Duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
Tần số các alen không đổi nhưng tấn số các kiêủ gen thì liên tục biến đổi
Rate this question:
12
15
18
24
Rate this question:
Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi một nửa
Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi
Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ
Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ
Rate this question:
Các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do
Một gen thường có nhiều alen khác nhau
Số biến dị tổ hợp rất lớn
Số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn
Rate this question:
12 và 36
24 và 18
18 và 36
24 và 36
Rate this question:
Tần số các kiểu gen
Tần số tương đối các alen
Tần số các kiểu hình
Tần số gặp gỡ giữa các cá thể đực và cái
Rate this question:
10
8
20
6
Rate this question:
84/256
14/64
128/256
7/64
Rate this question:
Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng
Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
Sau 2 thế hệ tự do giao phối
Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số kiểu gen ở thế hệ P
Rate this question:
0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa.
0,26 AA: 0,1 Aa: 0,64 aa.
Rate this question:
2.700
370
120
7260
Rate this question:
Toàn cây cao
1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp.
1/4 số cây cao, còn lại cây thấp.
toàn cây thấp.
Rate this question:
9
15
18
30
Rate this question:
0,1%
0,01%
0,0025%
Không xác định được
Rate this question:
Giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể .
Các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể .
Các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể .
Giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể .
Rate this question:
Kiểu hình lặn
Kiểu hình trung gian
Kiểu hình trội
Kiểu gen đồng hợp
Rate this question:
0,1024
0,3364
0,3200
0,5800
Rate this question:
Chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối
Sau 2 thế hệ tự do giao phối
Có thể qua nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tấn số kiểu gen ở thế hệ P
Vĩnh viễn quần thể không được cân bằng
Rate this question:
Số giao tử mang alen đó trong quần thể .
Số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể .
Alen đó trong các kiểu gen của quần thể .
Các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể .
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Jul 22, 2024 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.