Các bạn đã từng làm trắc nghiệm trực tuyến như thế này chưa? nếu chưa hãy thử xem nó thú vị như thế nào nhé! nếu rooid các bạn hãy thể hiện sự chuyên nghiệp của mình với bài trắc nghiệm sau!
(1/2)5
1/5
1 - (1/2)5
(1/4)5
A = 0,8; a = 0,2
A = 0,2; a = 0,8.
A = 0,4; a = 0,6
A = 0,3; a = 0,7
A. 0.375AA: 0.100Aaa: 0.525aa
B. 0.25AA: 0.4Aaa: 0.35aa
C. 0.425AA: 0.05Aaa: 0.525aa
D. 0.35AA: 0.2Aaa: 0.45aa
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới
Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể
Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc
Tần số alen A và alen a đều giảm đi
Tần số alen A và alen a đều không thay đổi
Tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên
Tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi
A. 0.7AA : 0.2Aa : 0.1aa
B. 0.4AA : 0.4Aa : 0.2aa
C. 0.6AA : 0.2Aa : 0.2aa
D. 0.64AA : 0.32Aa : 0.04aa
A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ
B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
A. 7680
B. 2560
C. 5120
D. 320
A. Tỉ lệ kiểu gen động hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ liểu gen dị hợp giảm dần
C. Tỉ lệ kiểu gen động hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần, tỉ lệ liểu gen dị hợp tăng dần
A. 0.81AA : 0.01Aa : 0.18aa.
B. 0.01AA : 0.81Aa : 0.18aa
C. 0.81AA : 0.18Aa : 0.01aa.
D. 0.18AA : 0.81Aa : 0.01aa.
Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi khác nhau
Không xảy ra quá trình đột biến và quá trình chọn lọc tự nhiên
Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ
Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi như nhau
A. p (AA) : pq (Aa) : q (aa)
B. 2pq (Aa)
C. p2 (AA) : q2 (aa)
D. p2 (AA) : 2pq (Aa) : q2 (aa)
1 thế hệ.
2 thế hệ.
3 thế hệ.
4 thế hệ.
25%AA : 50% Aa : 25%aa
0,75AA : 0,115Aa : 0,095aa
36AA : 16aa
16AA : 36aa
Quiz Review Timeline +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.