Nối dài móng.
Thay đổi màu móng.
Phủ đầy móng mới mọc trên móng bằng wrap vải.
Sửa những vết nứt nhỏ trên móng.
Rate this question:
Acrylic.
Chất dính.
Chất đệm
Chất khử trùng.
Rate this question:
5 ngày.
10 ngày.
15 ngày.
30 ngày.
Rate this question:
Làm cứng móng.
Loại bỏ thuốc đánh bóng móng.
Ngăn chảy máu.
Loại bỏ biểu bì xung quanh.
Rate this question:
Toàn bộ móng theo chiều từ phải qua trái.
Lên và xuống quanh đầu móng.
Toàn bộ móng theo chiều từ trái qua phải.
Từ mỗi góc của móng đến giữa móng.
Rate this question:
Chất dính móng.
Vảí
Kéo.
Nước thơm bôi tay
Rate this question:
Nước xà bông.
Chất tẩy trắng.
Acetone.
Chất tầy uế.
Rate this question:
U nang.
Nhọt.
Mụn cóc.
Mụn mủ.
Rate this question:
Kính bảo hộ.
Găng tay bằng chất dẻo.
Áo choàng phòng thí nghiệm
Áo choàng phòng thí nghiệm không tay bằng chất dẻo.
Rate this question:
Keratin.
Chất tạo keo.
Canxi.
Carbonat.
Rate this question:
Khuyên khách hàng đợi cho móng mọc dài ra.
Dùng buffer để chà bỏ lớp gel khỏi móng.
Dùng cây gỗ cam để cạo lớp gel.
Ngâm móng trong acetone rồi bóc lớp móng gel UV.
Rate this question:
Chất tẩy trằng.
Phenola.
Xà phòng và nước.
Hợp chất Amoniac bậc bốn.
Rate this question:
Xử dụng quạt trong phòng.
Đóng chặt tất cả các sản phẩm sau khi xử dụng.
Xử dụng các chất xịt nền.
Xử dụng chất làm thơm phòng.
Rate this question:
Giấy
Vải lanh
Chất dẻo.
Đồi mồi.
Rate this question:
Công viện của khách hàng.
Lượng thời gian mà khách hàng để chăm sóc mình.
Các dạng hoạt động thể thao mà khách hàng tham gia.
Những thẩm mỹ viện mà khách hàng đã đến.
Rate this question:
Đắp chất dính.
Đắp kem biểu bì.
Kéo biểu bì lại.
Sơn lót móng.
Rate this question:
Cơ sấp.
Cơ ngữa.
Cơ gấp.
Cơ duỗi
Rate this question:
Khuyên khách hàng đợi đến kỳ móng mới mọc lên để cắt đi phần móng giả.
Xử dụng vật đệm để tháo móng.
Xử dụng gỗ cam để cạy móng ra khỏi thân móng thật.
Những móng giả vào Acetone và bóc móng giả ra.
Rate this question:
Tránh cung cấp bất kỳ dịch vụ nào cho đến khi các móng đã mọc lại.
Làm đầy và hàn gắn các móng.
Thêm móng giả.
Thoa kem làm mềm da.
Rate this question:
Miễn dịch.
Nhiễm trùng.
Tiêm chủng.
Tiệt trùng.
Rate this question:
Phủ lại.
Phủ đầy lại.
Trượt trước.
Đảo ngược.
Rate this question:
Sự đông cứng (chất lỏng thành chất rắn).
Sự lưu hoá (như cao su)
Phản ứng nổ.
Sự đông (như máu)
Rate this question:
Đau lưng.
Mệt mõi.
Phát ban.
Chảy nước mắt.
Rate this question:
Nhíp.
Cọ móng.
Bấm móng.
Dũa móng.
Rate this question:
Mỗi tuần.
2 tới 3 tuần.
4 tới 6 tuần
6 tới 8 tuần.
Đặc hơn.
Nhiều keo hơn.
Chất axit acetic.
Làm chất dưỡng ẩm tốt hơn.
Rate this question:
Làm sạch móng.
Xử lý gel.
Đắp gel.
Đắp đầu biễu bì.
Rate this question:
Vuốt ve.
Vuốt và nhấn mạnh
Xoa bóp, chà xát.
Vổ
Rate this question:
Cơ ngữa.
Móng nếp gấp.
Biểu bì.
Giường móng.
Rate this question:
Bấm móng.
Dũa móng.
Làm mềm da.
Ngâm chân.
Rate this question:
Hệ tuần hoàn.
Hệ thần kinh.
Vỏ bọc.
Tuyến nội tiết.
Rate this question:
Trả tiển lệ phí cho chủ cửa hàng hay thẩm mỹ viện.
Xin được giấy phép cửa hiệu.
Là một chủ cửa hàng đã được cấp giấy phép.
Ký hợp đồng với chủ cửa hàng hay thẩm mỹ viện
Rate this question:
Đơn vào thẩm mỹ viện
Đơn tư vấn khách hàng.
Đơn yêu cầu dịch vụ.
Đơn chấp thuận đã được thông báo
Rate this question:
Vi khuẩn sống sinh trưởng và nhân lên nhiều nhất trong điều kiện lạnh và khô.
Có thể sinh sản chậm.
Có thể tìm thấy vi khuẩn trong không khí.
Lau chùi các dụng cụ và bề mặt bằng nước làm chết vi khuẩn
Rate this question:
Dầu biểu bì.
Xà phòng và nước.
Sơn lót.
Acetone.
Rate this question:
Màu mờ đục.
Khó gỡ bỏ.
Đòi hỏi thời gian làm khô lâu.
Bề mặt mịn
Rate this question:
Làm vệ sinh.
Ngâm trong chất khử trùng.
Bể đôi và vắt bỏ.
Cất trong túi nylon để dùng cho khách hàng trong lần hẹn sau.
Rate this question:
Xoa bóp tay.
Trang điểm móng tay nhân tạo.
Loại bỏ xương sẹo.
Đánh bóng móng chân.
Rate this question:
Dũa móng bằng kim loại.
Buffer da.
Cọ móng.
Cây gỗ cam.
Rate this question:
Vào bất cứ lúc nào trong giờ hành chánh.
Trong giờ hành chánh và chỉ khi nào thông báo trước.
Bất cứ lúc nào.
Vào bất cứ lúc nào trong tuần.
Rate this question:
Thời gian hoàn thành dịch vụ cho mỗi khách hàng.
Thời gian hoàn thành dịch vụ cho 3 khách hàng.
Sau một ngày làm việc.
Sau một tuần.
Rate this question:
Trát đòi hầu toà.
Quy phạm cấm.
Tội nhẹ.
Trọng tội.
Thuốc khử trùng.
Xà bông diệt khuẩn.
Thuốc tẩy.
Quats.
Rate this question:
Lông chồn.
Lông lợn lòi.
Lông bò cái.
Lông người
Rate this question:
Đắp gel
Đắp đầy
Đắp phủ
Đắp móng giả wrap vài lanh.
Rate this question:
3
4
6
8
Rate this question:
Tham gia các cuộc thi của tiểu bang.
Hoàn thành 6 giờ đào tạo.
Đệ trình đơn xin gia hạn hiệu lực giấy phép.
Hoàn thành cuộc phỏng vấn bằng miệng với phòng cấp giấy phép quy định TX (TDLR)
Rate this question:
Găng tay.
Bông gòn.
Thuốc khử trùng.
Băng keo.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Mar 14, 2023 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.