Kiểm tra những hư hại, độ hao mòn và đánh giá tổng quan vòm dù. Check the damage if any on the equipment, the wear level and the overall of the canopy.
Kiểm tra rằng bản thân đã tuân thủ tất cả các bước cần thiết trong việc kết nối vòm dù và chuẩn bị cho chuyến bay. Check if you has followed the instruction to connect the canopy and prepare for the flight or not?
Tìm ra các lỗi của bộ dù và xử lý lỗi ngay khi còn ở trên mặt đất. Check if there’s any problem of the equipment and fix them all before take off.
Tất cả các ý trên đều đúng. All above are correct.
Rate this question:
Phải làm khô dù nhanh nhất có thể bằng cách kite dù lên trong gió. (dried as quickly as possible by kiting in the sea breeze)
Để dù khô trong bóng râm và giũ mạnh để muối rơi ra. (dried in the shade and then well shaken out to remove the salt)
Rửa sạch bằng nước ngọt nhanh nhất có thể và sau đó để khô trong bóng râm. (rinsed thoroughly with clean water asap and then dried in the shade)
Gửi đến đơn vị chuyên nghiệp đo độ thẩm khí. (porosity tested by an expert)
Rate this question:
Buộc các đầu mút lại với nhau bằng một nút phẳng. Tie the ends together with a flat knot
Buộc các đầu lại với nhau bằng nút thuyền chài. Tie the ends together with a fisherman's knot.
Buộc lại dây bị đứt bằng một sợi dây khác, đảm bảo phần nối này có độ dài giống như các dây B còn lại. Reconnect the ends with a short piece of extra line, making sure that the «repaired» line has the same length as the neighboring B-line.
Hủy chuyến bay. Cancel the flight.
Rate this question:
Một chiếc mũ bảo hiểm đi xe đạp là OK miễn là nó phù hợp chính xác. A cycling helmet is OK as long as it fits correctly.
Một chiếc mũ bảo hiểm chu kỳ động cơ là OK miễn là bạn có thể nghe rõ. A motor cycle helmet is OK as long as you can hear properly.
Bất kỳ mũ bảo hiểm là OK miễn là nó an toàn. Any helmet is OK as long as it is secure.
Tốt nhất nên sử dụng mũ bảo hiểm có chứng nhận EN966 vì đây là chứng nhận cụ thể cho dù lượn It's best to use helmet with EN966 certification because it's a specific certification for paragliding
Rate this question:
Trục của dù và đường chân trời (the chord of the profile and horizon)
Trục của dù và gió tương đối qua dù (the chord of the profile and the relative wind)
Mặt dưới của dù tại trailing edge và đường chân trời (the lower surface at the trailing edge and the horizon)
Đường chân trời và gió tương đối qua dù (the horizon and the relative wind)
Rate this question:
1. Các khóa được đóng chặt, 2. Thiết bị: dù, dây dù, hệ thống tăng tốc, khóa dù phụ, 3. Stop line, 4. Đường chạy, gió và thời tiết. 5. Tuyến bay trống. 6. Tận hưởng (yếu tố tinh thần) (1. Buckles fastened 2. Equipment: glider & lines, speed system, reserve pin 3. Stop line 4. Airflow, wind & weather 5. Free Air space 6. Enjoy (mental state))
1. Stop line, hướng rẽ, 2. Gió và thời tiết, 3. Không phận bay. 4. Các khóa đã đóng chặt, 5. Dù và dây dù, khóa dù phụ, 6. Tận hưởng (yếu tố tinh thần) (1. Stop line, Turn direction 2. Wind & weather 3. Air space 4. Buckles fastened 5. Glider & lines, reserve pin 6. Enjoy (mental state))
1. Không phận bay, 2. Stop line, hướng rẽ, 3. Gió và thời tiết, 4. Dù và dây, khóa dù phù, 5. Khóa đóng chặt, 6. Tận hưởng (yếu tố tinh thần) (1. Air space 2. Stop line, Turn direction 3. Wind & weather
Rate this question:
Không bị ảnh hưởng gì cả, anh ta chỉ đơn thuần là rất phê (There is no effect on flying, as he is high)
Nó sẽ giúp cho bay tốt hơn và thoải mái hơn (This helps thermalling as pilot is more relaxed)
Khả năng đánh giá tình huống sẽ giảm xuống do ảnh hưởng của cần và cồn (His judgement is reduced due to the effects of drugs or alcohol)
Rate this question:
Góc hợp bởi trục của dù và đường chân trời the chord of the profile and horizon.
Góc hợp bởi trục của dù và gió tương đối thổi qua dù the chord of the profile and the relative wind.
Mặt dưới của dù tại trailing edge và đường chân trời the lower surface at the trailing edge and the horizon.
Đường chân trời và gió tương đối the horizon and the relative wind
Rate this question:
Chúng bảo vệ ta ngày trước khi cất cánh (They already provide full protection before the take off)
Chúng sẽ nổi nếu ta bị rớt xuống nước, chúng sẽ giảm thiểu khả năng bị đuối nước (They provide flotation in the event of a possible water landing, thereby minimizing the risk of the pilot drowning)
Chúng có lực cản ít hơn (They have less drag)
Chúng sẽ gập lại nhỏ hơn trong túi đựng. Phi công sẽ được bảo vệ tốt hơn trong các va chạm mạnh và tất cả lực tác động sẽ phân bổ trực tiếp lên phần bảo vệ (They fold smaller in the rucksack. Pilots are generally better protected against high impact falls and the impact is straight onto the protection)
Rate this question:
Mỗi năm 1 lần khi bạn gấp lại dù phụ (Once a year when you fold and repack your reserve parachute)
Một lần duy nhất trước 1 chuỗi các ngày bay, coi như là một phần của kiểm tra hàng ngày ( Once at the start of the days flying, part of your daily inspection)
Là một phần của việc kiểm tra trước khi bay, thực hiện trước mỗi chuyến bay. (As part of your pre flight check before each and every flight)
Không cần thiết, nó được cài sẵn từ nhà máy (you don't need to, its factory set)
Rate this question:
APPI đồng ý cho tôi bay nếu tôi uống 1 chút rượu hoặc hút 1 ít cần sa (APPI allows me to fly if I drank a little alcohol or smoked cannabis.)
APPI không liên quan đến vấn đề này (APPI is not affected by this problem.)
Theo quy định của APPI, việc sử dụng chất gây nghiện hoặc chất có cồn trong chuyến bay bị cấm. (According to APPI regulations, the use of drugs or alcohol before or during flight activities is forbidden.)
Rate this question:
Bạn có thể tạo ra hiện tượng sụp dù 1 bên (You create an asymmetric collapse)
Bạn sẽ quay phẳng (You will make a flat turn)
Một bên có thể bị stall và dù có thể bị vào spin (One side may stall and the paraglider could enter a spin)
Rate this question:
May vá vách Rib khi nó rách rời. Sewing the complete broken rib,
Thắt nối vài dây dù bị đứt. Make knots to repair broken lines.
Dán vết rách nhỏ hơn 10 Cm bằng vải keo. Repair the tear under 10cm by fabric with glue.
May vá vết rách dài hơn 20 Cm. sew and repair tear more than 20cm.
Rate this question:
Cánh dù của bạn đã trải ra đúng cách hay chưa?That your paraglider is laid out properly
Các khóa đã được đóng chặt chưa?That your buckles are fastened
Xem go pro của mình đã được bật lên chưaThat your Go Pro Camera is turned on
Khoảng không gian phía trước đã trống trải chưaThat your airspace is clear
Rate this question:
Trình độ kỹ thuật của phi công. The pilot’s technical level
Trình độ hiểu biết của phi công. The pilot’s level of knowledge
Chất lượng của các thiết bị bay. The quality of the equipment
Thái độ của phi công. The attitude of the pilot.
Rate this question:
Quiz Review Timeline +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.