Explore key techniques in acrylic nail application with 'Bai hoc 2 thi nail Texas'. This quiz assesses skills in using tools like acrylic brushes, understanding best materials, initial steps in nail prep, proper application of primer, and the process of applying acrylic powder. Ideal for learners aiming to excel in nail technology.
Cắt hình tròn.
Cắt hình chữ nhật.
Cắt hình vuông.
Cắt miếng vải lụa bao phủ vết nứt (repair patch - đắp vá)
Rate this question:
Người già.
Người bệnh tiểu đường.
Người trẻ tuổi.
Người có da móng
Rate this question:
Dao cạo (lưỡi dao bào, Credo knife).
Dũa
Kiềm cắt da.
Rate this question:
Sơn nền (primer)
Kem biểu bì.
Sơn bít kín.
Rate this question:
2/3 vết nứt
1/2 vết nứt.
Toàn bộ vết nứt.
Rate this question:
Vuông.
Tròn.
Bầu dục.
Nhọn
Rate this question:
Ánh sáng.
Không khí.
Acetone
Rate this question:
Sự đông cứng ( chất lỏng thành chất rắn)
Sự lưu hoá( cao su)
Sự động ( như máu)
Rate this question:
Vuông.
Tròn.
Nhọn.
Rate this question:
Pedicure.
Pediculosis.
Manicure.
Rate this question:
Lông chồn.
Lông mèo.
Lông nhân tạo.
Chất sợi thủy tinh
Rate this question:
Đắp đầy.
Đắp bổ sung (điền khuyết, đắp đầy) Refill
Đắp lại.
Làm lại
Rate this question:
Nước xà phòng.
Acetone.
Acohol.
Dũa.
Rate this question:
Chà mặt móng bằng bàn chải.
Dũa mặt móng cho mịn.
Da chà bóng (buffer làm bằng da dê).
Chất phủ mài mòn.
Rate this question:
Lấy đi các tế bào chết.
Cho bàn chân thằng.
Móng được khoẻ.
Móng không bị xước.
Rate this question:
Bôi keo
Đẩy da viền móng ra (đẩy lùi da).
Bôi dầu.
Sơn nền móng.
Rate this question:
Toàn bộ móng theo chiều từ phài sang trái.
Toàn bộ móng theo chiều từ trái sang phải.
Lên và xuống quanh đầu móng
Từ mỗi góc của móng đến giữa móng
Rate this question:
Quầng móng (lưỡi liềm)
Da dầy.
Nơi mà da xung quanh gặp thành móng.
Khóe móng.
Rate this question:
Chất đắp dính.
Vải
Kéo.
Nước thơm bôi tay.
Rate this question:
Theo chiều từ trái sang phải.
Lên xuống quanh đầu móng.
Từ mỗi góc của móng đến giữa móng.
Rate this question:
Làm cho móng khô.
Chống nấm.
Tăng độ bám, độ dính giữa móng bột/gel với móng thật.
Giúp cho móng gel dính chặt vào móng giả.
Rate this question:
Mỗi 1 tuần.
Mỗi 2 đến 3 tuần.
Mỗi 3 đến 4 tuần.
Mỗi 10 ngày.
Rate this question:
Để cục chất dính.
Tạo hình dạng móng mới.
Bôi chất dính.
Đẩy biểu bì lên.
Rate this question:
Móng giả bị tan chảy.
Móng bị chai cứng.
Móng bị xấu đi.
Móng bị sần.
Rate this question:
Bôi chất dính, dán lụa, bôi chất dính, bôi chất làm khô chất dính, dũa mịn và tạo hình móng.
Bôi chất khử trùng, dán lụa, bôi chất làm khô, đánh bóng.
Dán lụa, bôi chất dính, bôi chất làm khô, dũa mịn và tạo hình.
Đắp bột, dán lụa, bôi chất làm khô, đánh bóng.
Rate this question:
Làm sạch móng
đắp gel
đắp đầu biêủ bì
Rate this question:
Lấy nước sơn cho đều.
Lấy nước sơn thật nhiều.
Lăn chai nước sơn trong lòng bàn tay trước khi sơn.
Lấy ít nước sơn
Rate this question:
Tuyến ngoại tiết.
Tuyến nội tiết.
Tuyến mồ hôi.
Rate this question:
Không được thoa lên da và phần móng giả, dùng đầu cọ chấm 1 chấm ngay giữa móng thật.
Thoa lên hết phần móng.
Thoa lên da xung quanh móng.
Chỉ thoa lên móng giả.
Rate this question:
Tránh cung cấp dịch vụ.
Làm móng giả.
Làm đầy và hàn gắn.
Thoa kem mềm da.
Rate this question:
1/2
1/3
1/4
Toàn bộ.
Rate this question:
15 độ.
45 độ.
30 độ.
90 độ.
Rate this question:
Bôi keo.
Ngâm nước.
Đẩy biểu bì (đẩy ngược da móng)
Rate this question:
Từ 60 đến 90
Từ 100 đến 120
Từ 140 đến 160
Từ 180 đến 240
Rate this question:
Bôi keo.
Bôi dầu biểu bì.
Chà móng.
Gắn móng giả
Rate this question:
Làm sần mặt móng.
Bỏ chất mềm da
Dũa mịn mặt móng và tạo hình.
Khử trùng móng.
Rate this question:
Làn da mịn màng.
Tăng lưu thông máu.
Tăng sự rắn chắc cơ bắp.
Giảm sự linh hoạt của da.
Rate this question:
Làm mềm các chỗ chai sần
Sũa móng
Làm bóng móng
Rate this question:
Kính bào hộ.
Áo choàng.
Găng tay bằng chất dẽo.
Rate this question:
Nhanh hơn.
Chậm hơn.
Cúng tốc độ.
Mỏng hơn.
Rate this question:
Que gỗ cam.
Kiềm cắt da.
Cây sắt đẩy da.
Cây dũa.
Rate this question:
Fungus.
Chân bị nấm.
Rate this question:
Biểu bì.
Móng nếp gấp,
Cơ giữa.
Giường móng.
Rate this question:
Đeo kính bảo hộ.
Rửa tay trước khi bôi.
Đeo găng tay.
Bôi thật nhiều để móng dính tốt.
Rate this question:
Biểu bì.
Dây chằng.
Rễ móng.
Quầng móng.
Rate this question:
Cồn (alcohol).
Vải.
Acetone.
Rate this question:
Đắp vải phủ đầy 2 tuần.
Đắp keo phủ đầy 2 tuấn 1 lần, và vải phủ đầy 4 tuần 1 lần.
Đắp keo phủ đầy hàng tuần và vải phủ đầy hàng tháng.
Rate this question:
Cắt móng.
Thoa chất làm mềm da.
Sơn lót.
Cắt da khô quanh móng.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Mar 21, 2023 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.