Chất tẩy uế bệnh viện (EPA)
Xà bông và nước.
Xà phòng diệt khuẩn.
Nước lạnh.
Rate this question:
Dung dịch khử trùng sẽ có lớp màng phủ.
Dung dịch khử trùng sẽ bị nhiễm bẩn.
Rate this question:
Màu sắc của hồng cầu.
Chất vitamin A (Carotine)
Hắc tố (Melanin).
Chất sừng.
Rate this question:
Virus HBV (family name: Hepadnavisidae, thuộc giống Orthohepadnavirus)
Virus HIV.
Virus H1N9
Rate this question:
Miễn dịch.
Làm vệ sinh.
Phát sinh bệnh.
Đồng hoá.
Rate this question:
Cơ quan bảo vệ môi trường (E.P.A)
60% cồn.
50% cồn.
Chất tiệt trùng Formalin
Rate this question:
Găng tay.
Kem bảo vệ/Quats.
Kem nền/Cồn 50%
Thuốc bảo vệ/Xà bông có diệt khuẩn.
Rate this question:
Đốm trằng trên mặt.
Từng nhóm đen bao phủ.
Trong thời kỳ mang thai.
Bạch tạng.
Rate this question:
Sự biến hoá của tế bào.
Gián phân.
Tái sinh sản.
Trực phân.
Rate this question:
45%
85%
75%
95%
Rate this question:
Sự bông tróc vẩy.
Lớp da.
Lớp bụi bẩn.
Lớp Keratin.
Rate this question:
Vi trùng.
Virus.
Nhiễm trùng.
Ghẻ ngứa.
Rate this question:
Vi khuẩn không gây bệnh.
Vi khuẩn gây bệnh/Vi khuẩn có hại.
Gâybệnh truyền nhiễm/Vi trùng.
Lây lan nhanh/Kháng khuẩn.
Rate this question:
Lạnh/Bóng tối.
Ẩm ướt.
Khô ráo.
Ánh sáng.
Rate this question:
Làm vệ sinh.
Diệt khuẩn (trùng)
Diệt vi trùng.
Làm mát da.
Rate this question:
Dán móng.
Dũa.
Rửa tay khách hàng.
Rate this question:
Thuốc tẩy trắng gia đình.
Acetone.
Alcohol
Xà bông diệt khuẩn.
Rate this question:
Nó được tẩy trùng.
Nó được diệt trùng sau 5 phút.
Nó sẽ làm cho thùng này bị nhiễm bẩn.
Thùng nước sẽ bị nổi váng bẩn.
Rate this question:
Giết được các bào tử vi khuẩn.
Dùng làm chất sát trùng.
Giết được siêu vi khuẩnl
Giết được nấm.
Rate this question:
Lỗ chân lông bị viêm.
Lỗ chân lông bị chất nhờn oxy hoá.
Lỗ chân lông bị nhiễm trùng.
Lỗ chân lông bị ung thư.
Rate this question:
Khử trùng.
Diệt trùng.
Diệt côn trùng.
Vệ sinh.
Rate this question:
Rứa tay với nước/Chạy thử các thiết bị.
Rửa tay với alcohol/Sắp xếp các thiết bị lên bàn.
Rửa tay với chanh/Thảo luận với khách hàng về các yêu cầu sản phẩm.
Rửa tay với nước và xà bông.
Rate this question:
Vi khuẩn gây bệnh.
Mầm vi khuẩn (bào tử).
Nấm.
Virus.
Rate this question:
Cấp độ thuốc tẩy uế trong bệnh viện. (Hospital Grade EPA)
Acetone.
Quats
Rate this question:
Vệ sinh (sanitation).
Miễn dịch.
Phát sinh bệnh.
Đồng hoá.
Rate this question:
Làm da sáng hơn.
Giữ ẩm cho da.
Làm khô da.
Làm mịn da.
Rate this question:
Da tuổi gìa.
Da bình thường.
Da khô.
Rate this question:
Bệnh vảy nến.
Bệnh nấm da.
Bệnh chàm.
Eczema.
Rate this question:
Vảy nến.
Mụn nước ở môi.
Da thiếu chất màu.
Da đậm màu từng vùng.
Rate this question:
Vi trùng.
Vi khuẩn.
Virus.
Nấm sống trên bàn chải được dùng chung
Rate this question:
Nóng bức.
Mát mẻ.
Lạnh
Ẩm thấp.
Rate this question:
Xà bông và nước.
Cồn.
Khử trùng.
Rate this question:
Thuốc cầm máu.
Khử trùng ngoài da.
Thử nhiệt độ
Rate this question:
Thuốc trừ sâu (Pesticidal).
Quarts.
Chất tẩy uế.
Bleach.
Rate this question:
Thuốc tím.
Chất tẩy uế bệnh viện/EPA.
Xà bông diệt khuẩn.
Dung dịch có chứa chất cồn.
Rate this question:
Cồn 50%.
Nước ấm và xà bông.
Disinfection (sự tẩy uế/chất tẩy uế).
Acetone/Hydro peroxide.
Rate this question:
Hệ tuần hoàn.
Vỏ bọc.
Hệ thần kinh.
Tuyến nội tiết.
Rate this question:
Chân bì.
Hạ bì.
Mảnh đệm.
Biểu bì.
Rate this question:
Thiếu độ ẩm.
Da dầu.
Da đỏ ửng/da vỡ mạch máu (couperose)
Da tổng hợp (Combination skin)
Rate this question:
Bệnh vẩy nền (Psoriasis).
Viêm ngoài da.
Bệnh Eczema.
Rate this question:
Chấy rận (hoặc ghẻ ngưá)
Bệnh viêm gan B
Miễn nhiễm không tự tạo.
Bệnh lao.
Rate this question:
Vi trùng gây hại/bệnh.
Vi trùng không gây hại/bệnh.
Cầu khuẩn.
Nấm.
Rate this question:
Vi khuẩn sống sinh trưởng và nhân lên nhiều nhất trong điều kiện lạnh và khô/Vi khuẩn có trong không khí.
Lau chùi các dụng cụ và bề mặt bằng nước làm chết vi khuẩn/Vi khuẩn phát triển chậm.
Có thể tìm thấy vi khuẩn trong không khí/Vi trùng phát triển nhanh trong môi trường ẩm ướt.
Vi khuẩn sinh sản chậm.
Rate this question:
Vi khuẩn sống sinh trưởng và nhân lên nhiều nhất trong điểu kiện lạnh và khô.
Lau chùi các dụng cụ và bề mặ bằng nước làm chết vi khuẩn.
Sinh sản nhanh và có thể tìm thấy khắp nơi trong không khí.
Vi khuẩn sinh sản châm.
Rate this question:
Sát trùng.
Germ hoặc Microbes.
Chất tiệt trùng.
Vi trùng có lợi.
Rate this question:
Tiệt trùng.
Tẩy uế.
Vệ sinh/Làm vệ sinh.
Rate this question:
Rửa tay bằng nước lạnh.
Dùng xà bông cục.
Rửa tay bằng xà bông diệt khuẩn.
Hoàn toàn rửa tay.
Rate this question:
Xem xét da mặt/Đeo găng.
Tham khảo với khách hàng về sản phẩm/Yêu cầu khách rửa tay.
Kiểm tra lại các dụng cụ/Đeo kính bảo hộ.
Rửa tay bằng xà bông và nước
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Mar 22, 2023 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.