Explore key techniques in acrylic nail application with 'Bai hoc 2 thi nail Texas'. This quiz assesses skills in using tools like acrylic brushes, understanding best materials, initial steps in nail prep, proper application of primer, and the process of applying acrylic powder. Ideal for learners aiming to excel in nail technology.
Lông chồn.
Lông mèo.
Lông nhân tạo.
Chất sợi thủy tinh
Rate this question:
Đắp sơn lót.
Đặt kiểu cho móng.
Đắp chất khử trùng.
Tạo cuộn arylic.
Rate this question:
Không được thoa lên da và phần móng giả, dùng đầu cọ chấm 1 chấm ngay giữa móng thật.
Thoa lên hết phần móng.
Thoa lên da xung quanh móng.
Chỉ thoa lên móng giả.
Rate this question:
Làm cho móng khô.
Chống nấm.
Tăng độ bám, độ dính giữa móng bột/gel với móng thật.
Giúp cho móng gel dính chặt vào móng giả.
Rate this question:
3
4
6
8
Rate this question:
Mỗi 1 tuần.
Mỗi 2 đến 3 tuần.
Mỗi 3 đến 4 tuần.
Mỗi 10 ngày.
Rate this question:
Làm sạch và khô mặt móng.
Rửa tay.
Dũa móng.
Vệ sinh bàn làm việc.
Rate this question:
Từ 60 đến 90
Từ 100 đến 120
Từ 140 đến 160
Từ 180 đến 240
Rate this question:
Bôi keo.
Bôi dầu biểu bì.
Chà móng.
Gắn móng giả
Rate this question:
Để cục chất dính.
Tạo hình dạng móng mới.
Bôi chất dính.
Đẩy biểu bì lên.
Rate this question:
Đắp đầy.
Đắp bổ sung (điền khuyết, đắp đầy) Refill
Đắp lại.
Làm lại
Rate this question:
Tránh cung cấp dịch vụ.
Làm móng giả.
Làm đầy và hàn gắn.
Thoa kem mềm da.
Rate this question:
Nước xà phòng.
Acetone.
Acohol.
Dũa.
Rate this question:
Biểu bì.
Móng nếp gấp,
Cơ giữa.
Giường móng.
Rate this question:
Giấy.
Lanh
Nhựa.
Gel.
Rate this question:
Dũa móng nối.
Dán móng giả lên.
Bỏ cục keo lên móng.
Sơn nền.
Rate this question:
Chất chùi nước sơn có acetone.
Acetone.
Diệt khuẩn.
Chất chùi nước sơn không có acetone.
Rate this question:
Resin (nhựa tổng hợp).
Que gỗ cam.
Kéo.
Kem bôi tay.
Rate this question:
Làm cho móng mịn như lụa.
Làm cho móng mỏng như lụa.
Sửa những vết nứt nhỏ trên móng.
Làm cho da được tốt hơn.
Rate this question:
1/2
1/3
1/4
Toàn bộ.
Rate this question:
Cắt hình tròn.
Cắt hình chữ nhật.
Cắt hình vuông.
Cắt miếng vải lụa bao phủ vết nứt (repair patch - đắp vá)
Rate this question:
Bôi keo
Đẩy da viền móng ra (đẩy lùi da).
Bôi dầu.
Sơn nền móng.
Rate this question:
Đeo kính bảo hộ.
Rửa tay trước khi bôi.
Đeo găng tay.
Bôi thật nhiều để móng dính tốt.
Rate this question:
Móng giả bị tan chảy.
Móng bị chai cứng.
Móng bị xấu đi.
Móng bị sần.
Rate this question:
Điểm nối tiếp.
Chỗ dán móng.
Vùng tiếp xúc.
Điểm dừng.
Rate this question:
Để định dạng móng tự nhiên.
Để chắc móng.
Xác định vị trí để bột.
Xác định vị trí để gắn móng.
Rate this question:
Làm sần mặt móng.
Bỏ chất mềm da
Dũa mịn mặt móng và tạo hình.
Khử trùng móng.
Rate this question:
Thuốc lót.
Thuốc phủ.
Móng giả (wrap)
Thuốc phủ trên.
Rate this question:
Đắp vải phủ đầy 2 tuần.
Đắp keo phủ đầy 2 tuấn 1 lần, và vải phủ đầy 4 tuần 1 lần.
Đắp keo phủ đầy hàng tuần và vải phủ đầy hàng tháng.
Rate this question:
Dãi nhấn (Stress strip).
Miếng vá (Repair patch).
Bọc lụa (Silk wrap)
Phủ nứt
Rate this question:
Bôi chất dính, dán lụa, bôi chất dính, bôi chất làm khô chất dính, dũa mịn và tạo hình móng.
Bôi chất khử trùng, dán lụa, bôi chất làm khô, đánh bóng.
Dán lụa, bôi chất dính, bôi chất làm khô, dũa mịn và tạo hình.
Đắp bột, dán lụa, bôi chất làm khô, đánh bóng.
Rate this question:
Wrap lụa, silk.
Wrap vải lanh, linen.
Móng gel UV
Wrap giấy.
Rate this question:
Cắt móng.
Thoa chất làm mềm da.
Sơn lót.
Cắt da khô quanh móng.
Rate this question:
Chà mặt móng bằng bàn chải.
Dũa mặt móng cho mịn.
Da chà bóng (buffer làm bằng da dê).
Chất phủ mài mòn.
Rate this question:
12 giờ.
24 giờ.
36 giờ.
48 giờ.
Rate this question:
Nhíp.
Kéo cắt da.
Que gỗ cam, hoặc cây đẩy da.
Cọ móng.
Rate this question:
Lấy đi các tế bào chết.
Cho bàn chân thằng.
Móng được khoẻ.
Móng không bị xước.
Rate this question:
Lấy nước sơn cho đều.
Lấy nước sơn thật nhiều.
Lăn chai nước sơn trong lòng bàn tay trước khi sơn.
Lấy ít nước sơn
Rate this question:
Que gỗ cam.
Kiềm cắt da.
Cây sắt đẩy da.
Cây dũa.
Rate this question:
Chất phủ nền.
Chất phủ trên.
Chất sơn lót.
Chất cứng móng.
Rate this question:
Acetone.
Dầu cây trà.
Cồn hoăc Antiseptic.
Nước sơn móng.
Rate this question:
Kiềm cắt da.
Dũa giấy.
Nhíp.
Viên bông gòn.
Rate this question:
Vuông.
Tròn.
Bầu dục.
Nhọn
Rate this question:
15 độ.
45 độ.
30 độ.
90 độ.
Rate this question:
Người già.
Người bệnh tiểu đường.
Người trẻ tuổi.
Người có da móng
Rate this question:
Toàn bộ móng theo chiều từ phài sang trái.
Toàn bộ móng theo chiều từ trái sang phải.
Lên và xuống quanh đầu móng
Từ mỗi góc của móng đến giữa móng
Rate this question:
Làn da mịn màng.
Tăng lưu thông máu.
Tăng sự rắn chắc cơ bắp.
Giảm sự linh hoạt của da.
Rate this question:
Xoa bóp, chà xát.
Rung nhẹ.
Tát, vỗ mạnh.
Nhéo.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Mar 21, 2023 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.