1.
Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một
cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
2.
Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi
trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực
đơn nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
3.
Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện
mở của thư mục
hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
4.
Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?
A. 
B. 
C. 
D. 
5.
Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa
nó, gọi là….?
A. 
B. 
C. 
D. 
6.
Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng menu sẽ là menu…
A. 
B. 
C. 
D. 
7.
Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong
nó.
Vậy
một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không?
A. 
B. 
C. 
D. 
8.
Các máy tính ở
trong mạng máy tính:
A. 
Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
B. 
Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
C. 
Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
D. 
9.
Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
A. 
B. 
C. 
D. 
10.
Trong hệ điều hành
Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
A. 
B. 
C. 
D. 
11.
Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc
định là
TXT?
A. 
B. 
C. 
D. 
12.
Quan sát qui luật của dãy số sau và thay thế 3 dấu ?
bởi 3 số tiếp theo của dãy số.
1, 3, 3, 9, 27, ?, ?, ?.
A. 
B. 
C. 
D. 
13.
Tính số trang sách bị rơi.
Một cuốn sách bị rơi mất 1 mảng. Trang bị
rơi đầu tiên có số trang là 587, còn trang cuối cùng cũng gồm 3 chữ số 5, 8, 7
nhưng được viết theo một thứ tự khác. Hỏi có bao nhiêu trang sách bị rơi ra
A. 
B. 
C. 
D. 
14.
Gà và vịt đủ 100 con. Khi bắt 15 con vịt và 7 con gà làm thịt thì số
vịt và gà bằng nhau. Vậy ban đầu có mấy con vịt, mấy con gà?
A. 
B. 
C. 
D. 
15.
Cho dãy số 135 ; 45 ; 180 ; 60 ; 240 ; 80 ;
….
Chọn số thích hợp điền vào chổ trống trên
A. 
B. 
C. 
D. 
16.
Cho dãy số : 32 ; 25 ; 14 ; 34 ; 29 ;
23 ; 21 ; 28 ; 43
Chọn ghép từng cặp trên sao cho tổng của chúng là 57. Tìm số còn lại
không ghép được.
A. 
B. 
C. 
D. 
17.
Tại một huyện số học sinh các trường tiểu học khoảng từ 450 đến 500
em. Trong buổi giao lưu tuyển chọn đội tuyển Tin học không chuyên thành phố.
Trung hỏi Thiện trường bạn có bao nhiêu học sinh, Thiện trả lời :
« Trường tớ có số học sinh đem sắp 3 hàng, hoặc 4 hàng, hoặc 5 hàng đều
không thừa không thiếu, không kể bạn chi đội trưởng đứng chỉ huy. » Trung
ngẫn tò tè !!!.Em hãy lý luận giúp bạn Trung tìm một trong các đáp án dưới
đây.
A. 
B. 
C. 
D. 
18.
Cà rốt và những chú thỏ.
Các số ở mỗi ô trong hình thoi dưới đây biểu thị số lượng củ cà rốt. Chú thỏ
đi từ góc dưới với 14 củ cà rốt và đi lên đỉnh trên với 13 củ cà rốt, chỉ được
đi theo đường chéo, đi đến đâu ăn hết tổng số cà rốt trong ô đó. Hỏi rằng chú
thỏ có thể ăn được nhiều nhất bao nhiêu củ cà rốt?
A. 
B. 
C. 
D. 
19.
Đây là một chuỗi các số tự nhiên
được sắp xếp theo một logic nào đó. Hãy tìm con số đầu tiên và cuối cùng của
dãy số để thay thế cho dấu ?
?
12 14 15 16
18 20 21
22 ?
A. 
B. 
C. 
D. 
20.
Tuổi
bác trừ bớt tuổi ba thì ra tuổi cháu, tuổi bác gấp 5 lần tuổi cháu, tổng số tuổi
của 3 người là 100. Hỏi tuổi của mỗi người.
A. 
B. 
C. 
D.