Lý thuyết vật lý 12 là phần các em học sinh thường gặp nhiều khó khăn khi đi thi( Vì đa số các em chú trọng bài tập hơn). Vì vậy các em hãy làm nhiều vào nhé
A. 5,325.10^14Hz
B. 6,907.10^14Hz
C. 7,142.10^14 Hz
D. 6,482.10^15Hz
Rate this question:
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý
C. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên
D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
Rate this question:
A. động năng, thế năng và lực kéo về.
B. vận tốc, gia tốc và động năng.
C. vận tốc, động năng và thế năng.
D. vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
Rate this question:
A. 9 lần.
B. 6 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
Rate this question:
A. T/2
B.T/8
C. T/6
D. T/4
Rate this question:
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn
D. A,B và C đều đúng
Rate this question:
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
Rate this question:
A. 94%.
B. 5,9%.
C. 6,5%.
D. 3%.
Rate this question:
A. Tần số của 1 sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.
Rate this question:
A. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác
B. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác
C. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
Rate this question:
A. 0,5m .
B. 0,4cm .
C. 0,6m .
D. 1m
Rate this question:
A. Vân tối thứ 18
B. Vân tối thứ 16
C. Vân sáng bậc 18
D. Vân sáng bậc 16
Rate this question:
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ
D. 0,32 J.
Rate this question:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hệ số công suất của mạch giảm
D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm
Rate this question:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Rate this question:
A. bụng sóng thứ 8.
B. nút sóng thứ 8.
C. nút sóng thứ 7.
D. bụng sóng thứ 7.
Rate this question:
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Rate this question:
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
Rate this question:
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Jul 22, 2024 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.