Người tạo: Nguyễn Ngọc Thịnh
Đã đến lúc thi thật, quyền hạn của bạn bị giới hạn để được phép làm tiếp bài thi thử
Component diagram (sơ đồ thành phần)
State-chart diagram (sơ đồ trạng thái)
Deployment diagram (sơ đồ triển khai)
Relationship diagram (sơ đồ quan hệ)
“Is a part of”
“Is a kind of”
“Is a replica of”
“Is composed of”
Rate this question:
(1) Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng
(2) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã
(3) Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống
Câu (1) và (3) đúng
Rate this question:
Use case(bđ ca sử dụng), class(bđ lớp), object(bđ đối tượng), component(bđ thành phần), deployment(bđ triển khai)
Class(bđ lớp), object(bđ đối tượng), component(bđ thành phần), deployment(bđ triển khai)
Sequence(bđ trình tự), use case(bđ ca sử dụng), class(bđ lớp), statechart(biểu đồ trạng thái), activit(bđ hoạt động)
Sequence(bđ trình tự), collaboration(bđ cộng tác), statechart(bđ trạng thái), activity(bđ hoạt động)
Rate this question:
Kịch bản
Use case
Mục tiêu
Sự kiện
Rate this question:
Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case
Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào
Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Rate this question:
Mở rộng
Bao gồm
Liên kết
Sự tổng quát hóa
Rate this question:
2
3
4
5
Component diagram (sđ thành phần)
State-chart diagram (sđ trạng thái)
Deployment diagram (sđ triển khai)
Relationship diagram (sơ đồ quan hệ)
Rate this question:
Request product, Receive order, Pay bill
Receive order, Bill customer
Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill
Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời
Rate this question:
Protected(bảo vệ)
Private(riêng tư)
Public(công khai)
Inherit(kế thừa)
Rate this question:
Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)
Chuyển giao (transition)
Rate this question:
Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có thể có và sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các sự kiện
Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use Case
Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối quan hệ khác nhau giữa chúng
Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ thuộc của chúng
Rate this question:
Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java
Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project
Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã nguồn
Cả 3 đều sai
Rate this question:
Encapsulation(đóng gói)
Polymorphism(đa hình)
Abstraction(trừu tượng)
Inheritance (kế thừa)
Rate this question:
Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động quan trọng
Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho vấn đề tài nguyên
Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang trạng thái khác đựơc thể hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể hiệnt trong mô hình đồ thị trạng thái
Rate this question:
Concorde
Mô hình thu nhỏ của Concorde dùng trong đường hầm
Bản vẽ cắt lớp phần thân của Concorde
Cả 3 đều là mô hình
Rate this question:
Attributes(thuộc tính), links(liên kết)
Attributes(thuộc tính), operations(hoạt động)
Attributes(thuộc tính), operations(hoạt động), relationships (quan hệ)
Relationships(quan hệ), operations(hành động), links(liên kết)
Rate this question:
Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác
Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ
Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của nó
Rate this question:
Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple associations) giữa cùng 2 lớp
Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các ý nghĩa khác nhau
Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp
Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp
Rate this question:
{complete}
[complete]
(complete)
Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục
Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp. Biểu tượng của nó là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc tìm kiếm
Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp phức tạp bằng cách cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối tượng kết hợp
Các câu trên đều đúng
Rate this question:
Phân tích một use case
Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
Tất cả các câu trên đều đúng
Rate this question:
Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
Sơ đồ lớp (Class Diagram)
Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
Rate this question:
(1) Một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi theo điều kiện
(2) Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời
Cả 2 câu đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Rate this question:
(1) Những yêu cầu là những ghi nhận trước tiên trong Use Cases
(2) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số kịch bản Use Cases hay toàn bộ Use Cases
(3) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số đặc trưng từ danh sách các đặc trưng hơn là việc chọn lựa một số kịch bản Use Cases hay toàn bộ Use Cases
Câu (1) và (2) đúng
Rate this question:
Identity (định danh)
Behaviour (hành vi)
Action (hành động)
State (trạng thái)
Rate this question:
Sự che dấu thông tin
Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các lớp con
Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần trên mô hình
Rate this question:
Sơ đồ lớp
Sơ đồ tương tác
Sơ đồ trạng thái
Sơ đồ hoạt động
Rate this question:
Thông điệp (message )
Điều kiện (condition)
Lặp (iteration)
Xóa đối tượng (deletion)
Rate this question:
Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case
Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào
Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Rate this question:
Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case
Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt use case như thế nào
Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
Rate this question:
Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases
Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases
Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
Rate this question:
Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
Thông điệp
Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ khỏang thời gian trôi qua của đối tượng
Thời gian sống của đối tượng
Rate this question:
Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
Object có hành vi còn actor thì không có
Actor có hành vi còn object thì không có
Rate this question:
Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)
Identity(đặc tính), behaviour (hành vi) and state (trạng thái)
Attributes (thuộc tính), operations (hành động) and relationships (mối quan hệ)
Relationships(mối quan hệ), operations (hành động) and multiplicity (bản số)
Rate this question:
Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển thành một hệ thống con trong mô hình phân tích (analysis model)
Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển thành một tác nhân hệ thống (system actor) trong mô hình phân tích (analysis model)
Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích. (analysis model)
Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển thành sơ đồ tương tác (interaction diagram) trong mô hình phân tích (analysis model)
Rate this question:
Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng
Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng
Rate this question:
Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)
Chuyển giao (transition)
Rate this question:
Thông điệp (message )
Điều kiện (condition)
Lặp (iteration)
Xóa đối tượng (deletion)
Rate this question:
Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như những tính chất khác của mối kết hợp.
Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét. (dashed line)
Tất cả các câu trên đều đúng
Rate this question:
(1) Biểu diễn các bước lặp lại mà không có cấu trúc vòng lặp
(2) Nó chỉ ra rằng các hoạt động được thực hiện nhiều lần
(3) Biểu diễn nhiều hoạt động cần cùng được thực hiện trong một vài trạng thái.
Câu (1) và (2) đúng
Rate this question:
(1) Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống
(2) Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
(3) Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
Câu 1 và 2 đúng
Rate this question:
Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án
Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung
Tất cả các câu trên
Rate this question:
Sơ đồ đối tượng
Sơ đồ trạng thá
Sơ đồ tuần tự
Sơ đồ triển khai
Rate this question:
Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
Rate this question:
Include (bao gồm)
Generalization (khái quát)
Extend (mở rộng)
Delegation (ủy thác)
Rate this question:
Include (bao gồm)
Generalization (khái quát)
Extend (mở rộng)
Delegation (ủy thác)
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Jul 22, 2024 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.