.
Luôn luôn dài hơn xương quay cùng bên.
Khi khớp khuỷu duỗi, mỏm khuỷu nằm trong hố khuỷu xương cánh tay.
Khuyết ròng rọc khớp với ròng rọc xuơng cánh tay.
Khuyết quay ở mặt trong mỏm vẹt, khớp với vành xương quay.
Chỏm xương trụ tiếp khớp với đầu dưới xương quay bởi một diện khớp vòng.
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Cơ duỗi cổ tay trụ
Cơ duỗi ngón cái dài
Cơ duỗi các ngón
1, 2, 4 đúng
1, 3 đúng
4, 5 đúng
4 đúng
Tất cả đều đúng
Duỗi ngón cái
Dạng ngón cái
Đối ngón cái
Cả A và B
Cả 3 động tác trên.
(A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
(A) và (B) đúng và không liên quan nhân quả
(A) đúng (B) sai
(A) sai (B) đúng
(A) sai (B) sai
Cùng 2
Cùng 3
Cùng 4
Thắt lưng 5
Cùng 1
Động mạch dưới vai
Nhánh động mạch mũ vai của động mạch dưới vai.
ĐM cánh tay sâu
ĐM ngực lưng
ĐM mũ cánh tay sau
Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho các cơ lớp nông mô út.
Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho tất cả các cơ của gan bàn tay.
Chi phối cảm giác cho ba ngón rưỡi bên trong và vận động tất cả các cơ của gan tay trừ 5 cơ do thần kinh trụ vận động
Chi phối cảm giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động tất cả các cơ của gan tay trừ 5 cơ do thần kinh trụ vận động
Chi phối cả giác cho một ngón rưỡi bên trong và vận động cho cơ gan tay ngắn
Đi từ đỉnh tam giác đùi đến vòng gân cơ khép
Mặt sau là cơ khép dài và cơ khép lớn
Có dạng ống lăng trụ tam giác hơi bị vặn ra sau
Có 4 thành phần đi trong ống này
Trong ống, động mạch đùi bát chéo phía trước để đi vào trong tĩnh mạch đùi
Gấp, dạng và xoay ngoài đùi
Duỗi, dạng và xoay đùi
Gấp và xoay ngoài đùi
Chủ yếu là xoay ngoài đùi
Duỗi và xoay trong đùi
I, II
I, III
II, III, IV
I, III, IV
I, IV, VIII
I, III, V, VIII
I, II, IV, V, VII, VIII
IV, V, VI, VII, VIII
IV, V, VII, VIII
IV, V, VIII
Dây chằng khuyết,dây chằng bẹn
Dây chằng lược, dây chằng cùng hông
Dây chằng mu đùi, dây chằng bẹn phản hồi
Dây chằng liềm bẹn, dây chằng bẹn phản hồi
Dây chằng bẹn, dây chằng mu đùi
1
2
3
4
5
Cân gan tay
Mạc giữ đốt bàn tay
Bao xơ ngón tay
Dây chằng đốt bàn tay ngang nông
Các bó ngang của cân gan tay
Nhánh thần kinh trên vai thuộc thân trên của đám rối thần kinh cánh tay
Nhánh bên của thần kinh cơ bì
Nhánh cảm giác của thần kinh nách
Nhánh bên cảm giác của thần kinh quay
Nhánh riêng tách từ đám rối thần kinh cánh tay
Nếu (A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
Nếu (A) và (B) đúng và không liên quan nhân quả
Nếu (A) đúng (B) sai
Nếu (A) sai (B) đúng
Nếu (A) sai (B) sai
2,3,5
2,5,6
2,3,5,6
2,3,5,6
2,3,4,5,6
Thần kinh nông vùng cẳng chân gồm các nhánh của thần kinh chày: thần kinh gan chân trong và ngoài, các nhánh gót trong và gót ngoài
Thần kinh mác sâu chi phối cảm giác cho vùng giữa ngón 1 và 2 mu chân
Cung gan chân tạo bởi động mạch gan chân ngoài và nhánh gan chân sâu của động mạch mu chân
Động mạch gan chân trong đi dọc theo phía trong gân gấp ngón cái dài
Thần kinh gan chân trong chi phối cho 4 cơ ở gan chân
2
3
4
5
6
Thành trước là các cơ ở vùng cánh tay trước
Động mạch cánh tay ra khỏi ống cánh tay tiếp tục đi trong rãnh nhị đầu trong
Chỉ có thần kinh giữa là đi cùng động mạch cánh tay trong suốt ống cánh tay
Động mạch bên trụ trên cùng dây thần kinh trụ chọc qua thành sau ống cánh tay
Thần kinh bì cẳng tay trong đi trong ống cánh tay một đoạn ngắn rồi chọc qua mạc nông ở 1/3 dưới cánh tay
(A) với (B) đúng và có liên quan nhân quả
(A) với (B) đúng và không liên quan nhân quả
(A) đúng (B) sai
(A) sai (B) đúng
(A) sai (B) sai
Thần kinh hiển
Thần kinh bịt
Nhánh bì đùi của thần kinh sinh dục đùi
Nhánh bì đùi trước trong của thần kinh đùi
Nhánh bì đùi trước giữa của thần kinh đùi
ổ chảo cánh tay trên; trước ngoài
ổ chảo cánh tay giữa; trước ngoài
ổ chảo cánh tay giữa;trước trong
ổ chảo cánh tay dưới; trước trong
ổ chảo cánh tay dưới; sau trên
1,2,3 đúng
2,3 đúng
2,4 đúng
2,5 đúng
1,2,3,4 đều đúng