Trắc nghiệm Sinh học 12 - Phần di truyền và biến dị (Mỗi câu 1 điêm, làm trong 1 phút)
Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
Nên: tham khảo nội dung bài học trước khi làm bài
(Có thể tham khảo tại http://www. Sinhhoc101112. Come. Vn)
Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại enzim khác nhau xúc tác
Sự liên kết các nuclêôtit trên 2mạch diễn ra không đồng thời
Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
Rate this question:
Một đoạn của ADN mang thông tin mã hoá một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN).
Một đoạn của chuỗi pôlipeptit mang thông tin mã hoá một sản phẩm xác định.
Một đoạn của ADN tham gia trực tiếp vào việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Một đoạn của ARN mang thông tin mã hoá một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit).
Rate this question:
Mã bộ ba.
Không có tính thoái hoá.
Không có tính phổ biến.
Không có tính đặc hiệu.
Rate this question:
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN.
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
Tỉ lệ A+T/ G +X.
Thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.
Rate this question:
Mang thông tin mã hóa các axit amin.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
Rate this question:
Nhân
Ri bô xôm
Ty thể
Màng
Rate this question:
Nhiều mã bộ 3 khác nhau cùng mã hoá cho 1 axitamin (trừ AUG, UGG).
1 mã bộ 3 mã hoá cho nhiều axitamin.
Các mã bộ 3 không tham gia vào quá trình mã hoá cho các axitamin
Các mã bộ 3 có thể bị đột biến gen để hình nên bộ 3 mã mới.
Rate this question:
Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
Rate this question:
Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Mã di truyền có tính thoái hoá.
Mã di truyền có tính phổ biến.
Mã di truyền là mã bộ ba.
Rate this question:
UAG ; UAA; UGA.
UAA ; UGG; UGA.
UAG ; UGA ; AUG.
AUU ; AUG ; UGA.
Rate this question:
Trong 1 ADN con có 1 mạch nhận từ ADN mẹ, mạch còn lại mới được tổng hợp.
Trong 2 ADN con có 1 ADN cũ và 1 ADN mới.
Mỗi mạch của ADN con có 1/2 nguyên liệu cũ, 1/2 nguyên liệu mới.
Trên mỗi mạch có sự xen kẽ: cứ 1 nuclêôtit mới lại có 1 nucleôtit cũ.
Rate this question:
3 nuclêôtit kế tiếp nhau trên mạch khuôn mã hoá cho một axit amin trong phân tử prôtêin.
3 ribônuclêôtit quy định một axit amin.
3 nuclêôtit tổng hợp một axit amin trong phân tử prôtêin.
3 nuclêôtit quy định một axit amin.
Rate this question:
ADN ligaza.
ARN pôlimeraza.
ADN giraza.
ADN poolimeraza.
Rate this question:
Tính phổ biến: mọi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền.
Tính đặc hiệu: mỗi bộ 3 chỉ mã hoá một axit amin.
Tính thoái hoá: có nhiều bộ 3 khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin. đư¬ợc đọc một chiều liên tục.
Tính liên tục: mã di truyền trên mARN được đọc liên tục theo chiều 5’- 3’.
Rate this question:
Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Mật mã di truyền được chứa đựng trong gen.
3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
Một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
Rate this question:
32
10
25
20
Rate this question:
Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Rate this question:
Không phân mảnh
Vùng mã hoá không liên tục
Phân mảnh
Không mã hoá axit amin mở đầu
Rate this question:
3.000
1.500
4.500
6.000
Vùng điều hoà (đầu 3’ mạch mã gốc) –> vùng mã hoá (giữa gen) -> vùng kết thúc (đầu 5’ của mạch mã gốc).
Vùng mã hoá (đầu 3’ mạch mã gốc) –> vùng điều hoà (giữa gen) -> vùng kết thúc (đầu 5’ của mạch mã gốc).
Vùng điều hoà (đầu 5’ mạch mã gốc) –> vùng mã hoá (giữa gen) -> vùng kết thúc (đầu 3’ của mạch mã gốc).
Vùng mã hoá (đầu 5’ mạch mã gốc) –> vùng điều hoà (giữa gen) -> vùng kết thúc (đầu 3’ của mạch mã gốc).
Rate this question:
Khởi động và kiểm soát phiên mã.
mở đầu quá trình dịch mã.
Mở đầu quá trình phiên mã.
Kết thúc quá trình dịch mã.
Rate this question:
Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’, lắp ráp các nuclêôtit tự do vào mạch ADN khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
Bẻ gẫy liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN, sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ 5’.
Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới, tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hidrô giữa hai mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
Sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ 5’, tháo xoắn phân tử ADN.
Rate this question:
16800.
19200.
13700.
19800.
Rate this question:
0,2142 Mm (Micromet)
0,02142 Mm.
0,04284 Mm.
0,4142 Mm.
Rate this question:
2x.
3x
0,5x
X
Rate this question:
Gen cấu trúc.
Gen điều hoà.
Vùng khởi động.
Vùng vận hành.
Rate this question:
1080.
1020.
1120.
990.
Rate this question:
Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.
Rate this question:
Enzim ADNpolymeraza chỉ gắn vào đầu 3’- OH của pôlinuclêôtít mồi và do đó mạch pôlinuclêôtit đang tổng hợp được kéo dài theo chiều 5’ - 3’ .
Enzim ADNpolymeraza chỉ gắn vào đầu 3’- OH của pôlinuclêôtit mồi và do đó mạch pôlinuclêôtit đang tổng hợp được kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
Enzim ADNpolymeraza chỉ gắn vào đầu 5’ của pôlinuclêôtit mồi và do đó mạch pôlinuclêôtit đang tổng hợp được kéo dài theo chiều 5’ - 3’ .
Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau; quá trình tổng hợp chuỗi pôlinuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung
Rate this question:
G = X = 240, A = T = 360.
G = X = 320, A = T = 280.
G = X = 360, A = T = 240.
G = X = 280, A = T = 320.
Rate this question:
Phần lớn có vùng mã hoá không liên tục.
Phần lớn không có vùng mã hoá liên tục.
Có vùng mã hoá liên tục.
Không có vùng mã hoá liên tục.
Rate this question:
30
32
10
15
Rate this question:
21. 000 nuclêôtit.
9. 000 nuclêôtit.
12. 000 nuclêôtit.
24. 000 nuclêôtit.
Rate this question:
A denin, Timin, Guanin, Xytôzin, Uraxin.
Guanin, Xytôzin.
Adenin, Timin, Uraxin.
Adenin, Timin, Guanin, Xytôzin.
Rate this question:
Có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
Chứa trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
Không có khả năng phiên mã và dịch mã
Mã hoá các axit amin
Rate this question:
A + G = 80%; T + X = 20%.
A + G = 25%; T + X = 75%.
A + G = 75%; T + X = 25%.
A + G = 20%; T + X = 80%.
Rate this question:
12.000.000.000 cặp nuclêôtit.
6.000.000.000 cặp nuclêôtit.
24.000.000. 000 cặp nuclêôtit.
36. 000.000.000 cặp nuclêôtit.
Rate this question:
Purin gồm G và A; pirimidin gồm X và T .
Purin gồm X và G ; pirimidin gồm T và A.
Purin gồm X và A ; pirimidin gồm G và T.
Purin gồm X và T ; pirimidin gồm G và A.
Rate this question:
Quá trình lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo toàn.
Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hyđrô trong cấu trúc ADN.
Sự hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’của enzim ADN pôlimeraza.
Rate this question:
A = T = 600 và G = X = 900.
A = T = 900 và G = X = 600.
A = T = 525 và G = X = 225.
A = T = 900 và G = X = 900.
Rate this question:
4500.
1500.
6000.
3000.
A = 300; T = 260; G = 260; X = 380.
A = 260; T = 300; G = 260; X = 380.
A = 260; T = 300; G = 380; X = 260.
A = 380; T = 180; G = 260; X = 380.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Jul 22, 2024 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.