TDLR.
Khách hàng/ Tiểu bang.
Land lord/ Khách hàng.
City/ Bạn bè.
Rate this question:
Ký hợp đồng.
Có bằng hành nghề độc lập (Booth Rental)
Trả tiền thuê mặt bằng.
Option 4
Rate this question:
Ký hợp đồng/ Chuẩn bị đồ làm việc.
Nộp đơn và đóng lệ phí đăng ký.
Có bằng kinh doanh/Xin phép thành phố.
Đi học nghề.
Rate this question:
Đậu kỳ thi lấy môn bài dành cho chủ tiệm.
Đóng khoản lệ phí lấy giấy phép.
Chỉ định một nhân viên thẩm mỹ hay thợ cắt tóc làm quản lý.
Cung cấp một bàn làm việc cho thợ phục vụ khách.
Rate this question:
Đóng tiền lệ phí xin giấy phép.
Chọn một người hành nghề làm quản lý.
Có bàn làm việc cho mỗi nhân viên
Vượt qua kỳ thi dành cho chủ tiệm
Rate this question:
Đóng lệ phí đăng ký.
Chuẩn bị đầy đủ chỗ làm cho nhân viên.
Đi học nghề/Bổ nhiệm nhà thẩm mỹ.hay thợ cắt tóc quản lý.
Xin thành phố/Vuợt qua ký thi cấp phép cho chủ cửa hàng.
Rate this question:
Đệ trình đơn xin gia hạn hiệu lực giấy phép.
Hoàn thành cuộc phỏng vấn bằng miệng với phòng cấp giấy phép quy định TX (TDLR)
Tham gia các cuộc thi của tiểu bang.
Hoàn thành 6 giờ đào tạo.
Rate this question:
Nộp đơn xin gia hạn hiệu lực giấy phép
Phục vụ miễn phí.
Rate this question:
15 ngày
30 ngày
45 ngày
60 ngày
Rate this question:
5 ngày
10 ngày
15 ngày
30 ngày
Rate this question:
Khách hàng bị yêu cầu trả tiển tip.
Khách hàng được phục vụ miễn phí.
Khách hàng phải trả tiền nhiều hơn trên bảng giá.
Có những xuyên tạc trong quá trình đăng ký
Rate this question:
Điều hoà thân nhiệt.
Làm ẩm da.
Ngăn khô da.
Gây ảnh hưởng đến sức khoẻ của những người xung quanh
Rate this question:
Bắt buộc khách hàng trả tiền tip.
Có nhiều xuyên tạc không đúng sự thật khi xin giấy phép.
Lấy giá tiền cao hơn chăm sóc da.
Không đảm bảo vệ sinh an toàn.
Rate this question:
Tài sản của người vi phạm.
Xử lý vi phạm.
Số tiền của người vi phạm bồi thường cho người thiệt hại.
Rate this question:
Tài sản của thợ.
Có những xuyên tạc trong quá trình xin giấy phép.
Thuê thợ không có bằng.
Không có giấy phép kinh doanh ngành đang làm.
Rate this question:
Dời đi tiểu bang khác
Tính tiền giá cao với khách hàng.
Có nguy cơ lây nhiễm người xung quanh
Không làm cho khách hàng.
Rate this question:
Bất cứ lúc nào trong giờ hành chánh.
Từ 8:00 AM - 2:00 PM
Sau 5:00 PM
Cuối tuần.
Rate this question:
1 năm 1 lần/năm
2 năm 1 lần/ 2 năm/ 24 tháng.
2 lần 1 năm/ 3 năm.
Nhiều lần 1 năm/ 6tháng
Rate this question:
6 tháng
12 tháng
24 tháng
36 tháng
Rate this question:
Cấp giấy phép cho người ở tiểu bang khác.
Được quyền kiểm tra TMV, cơ sở kinh doanh.
Được quyền xét bằng của thợ.
Rate this question:
Các luật của tiểu bang và thành phố.
Cảnh sát.
Cơ quan phòng ngừa dịch bệnh.
Luật của tiểu bang
Rate this question:
Nhân viên thẩm mỹ có bệnh lây nhiễm.
Quá già để làm việc.
Bị tàn tật.
Không mặc đồng phục.
Rate this question:
Người đó bị gãy xương.
Người đó bị lây nhiễm.
Người đó không sạch sẽ.
Người đó nói chuyện thô tục.
Rate this question:
Cắt xương sẹo.
Cắt móng.
Dũa móng.
Đẩy da.
Rate this question:
Bị gãy xương
Đang mắc bệnh truyền nhiễm.
Tiệm sắp đóng cửa.
Rate this question:
Gắn móng giả
Chữa trị bệnh da/ Làm tróc da.
Xăm làm đẹp/ Xoá hình xâm.
Make up/ Tẩy da.
Rate this question:
Cắt sửa móng tay/ Tróc da.
Loại bỏ xương sẹo/ Trang điểm bằng cách xâm/ Xoá bỏ mụn cóc.
Tạo kiểu tóc/ Loại bỏ thuốc nhuộm.
Sơn móng/ Gắn móng nhân tạo.
Rate this question:
Tuột da (lột da)
Xâm
Gắn móng giả.
Rate this question:
Xâm
Xoa bóp tay
Làm cắt móng tay, móng chân
Đánh bóng móng.
Rate this question:
Xâm lông mi/nghệ thuật
Tẩy lông bằng điện
Nhổ lông bằng nhíp
Nhổ bằng thuốc tây lông.
Rate this question:
Lối exit (thoát hiểm)/Lối đi riêng biệt giữa nhà ở và thẩm mỹ viện
Có 3 bồn ngâm chân.
3 người thợ có bằng.
Cổng chính/xin giấy phép
Rate this question:
Cửa tiệm khoảng cách nhà dân.
3 người có bằng.
Alcohol 70% đặt mỗi bàn làm việc.
3 bàn làm việc
Rate this question:
Tiệm phải có 3 bồn ngâm chân.
Tiệm phải có 3 nhân viên thẩm mỹ có bằng hành nghề.
Phải trả lệ phí cho tiểu bang.
Phải có một lối đi riêng phân biệt với các khu vực khác.
Rate this question:
50%
90%/100%
70%
80%
Rate this question:
50%
30%
70%
20%
Rate this question:
100 giờ
150/180 giờ
200 giờ
250 giờ
Rate this question:
Chim
Mèo
Rắn
Các thú vật nuôi vì lý do y tế.
Rate this question:
D.E.M
A.N.N.A
M.M.A
Bleach
Rate this question:
Tiêu chuẩn an toàn và sức khoẻ.
Tiêu chuẩn an toàn, sức khoẻ và nghề nghiệp
Tiêu chuẩn của sản phẩm.
Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
Rate this question:
Kiểm soát việc thực hiện bảo vệ an toàn lao động ở nơi làm việc
Ngăn ngừa phòng chống bệnh tật.
Ngăn ngừa dịch bệnh
Giúp chống lại các luật của tiểu bang.
Rate this question:
Giảm các tiêu chuẩn an toàn.
Ngăn chặn xung đột cá nhân.
Đảm bảo khách hàng và nhân viên
Cơ quan bảo vệ an toàn sức khoẻ và nghề nghiệp
Rate this question:
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Các biện pháp kiểm soát CDC
Các biện pháp phòng ngừa phổ biến.
Các tiêu chuẩn phòng ngừa dịch bệnh.
Hướng dẫn phòng bệnh
Rate this question:
EPA
FDA (Food and Drug Administration)
OSHA (Occupatioanl Safety and Health Administration)
TDLR (Texas Department of Licensing and Regulation)
Rate this question:
Giải thích thông tin an toàn về sản phẩm cho người sử dụng.
Làm thế nào để sử dụng an toàn một sản phẩm cũ.
Làm thế nào để quảng cáo sản phẩm.
Người nào không nên sử dụng sản phẩm.
Rate this question:
Đọc M.S.F.S
Đọc M.D.S.S
Đọc M.S.D.S
Tất cả các điều trên.
Rate this question:
Ghi rõ thành phần của hóa chất.
Bảo vệ môi trường.
Nhận biết hoá chất và tính độc hại
Không có câu nào ở trên.
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Mar 22, 2023 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.