Trĩ-bệnh Học

29 c�u hi | Attempts: 2380
Share

SettingsSettingsSettings
Please wait...
Create your own Quiz
Trĩ-bệnh Học - Quiz

Questions and Answers
  • 1. 

    Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho phần da của ống hậu môn:

    • A.

      A-Thần kinh bịt

    • B.

      B-Thần kinh thẹn

    • C.

      C-Đám rối thần kinh cùng

    • D.

      D-Câu A,B đúng

    • E.

      E-Câu B,C đúng

    Correct Answer
    E. E-Câu B,C đúng
  • 2. 

    Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ống hậu môn được cho là đúng:

    • A.

      A-Ống hậu môn được chia làm hai phần. Sự khác nhau ở hai phần chủ yếu là khác ở lớp cơ: cơ trơn hiện diện ở phần trên ống hậu môn, trong khi cơ vân hiện diện ở phần dưới

    • B.

      B-Giới hạn giữa hai phần của ống hậu môn được gọi là đường lược

    • C.

      C-Lớp biểu mô bề mặt ở phần trên ống hậu môn được gọi là phần da, còn ở phần dưới ống hậu môn được gọi là phần niêm

    • D.

      D-Máu từ các xoang tĩnh mạch trĩ trên chủ yếu đổ về các xoang tĩnh mạch trĩ dưới. Máu từ các xoang tĩnh mạch trĩ dưới chủ yếu đổ về tĩnh mạch trực tràng giữa và dưới.

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    B. B-Giới hạn giữa hai phần của ống hậu môn được gọi là đường lược
  • 3. 

    Theo quan niệm hiện nay, trĩ là:

    • A.

      A-Sự phồng lên tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn

    • B.

      B-Sự phồng lên bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn

    • C.

      C-Sự tăng sinh tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn

    • D.

      D-Sự tăng sinh bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    A. A-Sự phồng lên tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
  • 4. 

    Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau đây, TRỪ:

    • A.

      A-Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn

    • B.

      B-Có các búi trĩ phát triển quá mức

    • C.

      C-Có các búi trĩ sa ra ngoài ống hậu môn

    • D.

      D-Có các búi trĩ bị nhiễm trùng

    • E.

      E-Có các búi trĩ bị huyết khối

    Correct Answer
    A. A-Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn
  • 5. 

    Trĩ được gọi là trĩ triệu chứng khi:

    • A.

      A-Các búi trĩ thể hiện bằng các triệu chứng mà BN nhận biết được

    • B.

      B-Các búi trĩ có biến chứng, thí dụ nghẹt

    • C.

      C-Các búi trĩ hiện diện thường trực ở ngoài rìa hậu môn

    • D.

      D-Các búi trĩ là biểu hiện của các bệnh lý thực thể

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    D. D-Các búi trĩ là biểu hiện của các bệnh lý thực thể
  • 6. 

    Nguyên nhân làm cho các búi trĩ “sinh lý” phát triển thành bệnh trĩ là:

    • A.

      A-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do lao động gắng sức

    • B.

      B-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do gắng sức khi đi tiêu

    • C.

      C-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do có thông nối động-tĩnh mạch

    • D.

      D-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do huyết khối tĩnh mạch

    • E.

      E-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do tĩnh mạch bì chèn ép từ bên ngoài

    Correct Answer
    B. B-Tăng áp lực trong xoang tĩnh mạch trĩ do gắng sức khi đi tiêu
  • 7. 

    Các nguyên nhân sau đây làm cho áp lực xoang tĩnh mạch trĩ tăng khi đi tiêu, TRỪ:

    • A.

      A-Táo bón

    • B.

      B-Tiêu chảy phân nước lượng nhiều

    • C.

      C-Tiêu chảy phân nhầy kèm mót rặn

    • D.

      D-Tiêu phân lọn nhỏ

    • E.

      E-Ngồi lâu khi đi tiêu

    Correct Answer
    B. B-Tiêu chảy phân nước lượng nhiều
  • 8. 

    Trĩ triệu chứng khác với bệnh trĩ ở các đặc điểm nào sau, TRỪ:

    • A.

      A-Áp lực xoang tĩnh mạch trĩ tăng thường xuyên

    • B.

      B-Sự tăng áp lực không có liên quan đến gắng sức khi đi tiêu

    • C.

      C-Chỉ hiện diện ở ống hậu môn

    • D.

      D-Điều trị trĩ triệu chứng phải là điều tri bệnh lý căn nguyên

    • E.

      E-Có thể gây chảy máu nhiều nếu can thiệp trực tiếp vào búi trĩ

    Correct Answer
    C. C-Chỉ hiện diện ở ống hậu môn
  • 9. 

    Trĩ trong các trường hợp nào sau đây KHÔNG được xem là trĩ triệu chứng:

    • A.

      A-Ung thư trực tràng

    • B.

      B-Xơ gan

    • C.

      C-Dò động-tĩnh mạch chậu trong

    • D.

      D-Huyết khối tĩnh mạch chậu trong

    • E.

      E-Thai kỳ

    Correct Answer
    E. E-Thai kỳ
  • 10. 

    Vị trí thường gặp nhất của các búi trĩ trong ống hậu môn là:

    • A.

      A-Trái trước, phải trước và phải sau

    • B.

      B-Phải trước, trái trước và trái sau

    • C.

      C-Trái bên, phải trước và phải sau

    • D.

      D-Trái trước, trái sau và phải bên

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    C. C-Trái bên, phải trước và phải sau
  • 11. 

    Quá trình hình thành trĩ thường diễn tiến theo thứ tự nào sau đây:

    • A.

      A-Trĩ nội-trĩ ngoại-trĩ hỗn hợp

    • B.

      B-Trị ngoại-trĩ nội-trĩ hỗn hợp

    • C.

      C-Trĩ hỗn hợp-trĩ nội-trĩ ngoại

    • D.

      D-Trĩ nội-trĩ hỗn hợp-trĩ ngoại

    • E.

      E-Trị ngoại-trĩ hỗn hợp-trĩ nội

    Correct Answer
    A. A-Trĩ nội-trĩ ngoại-trĩ hỗn hợp
  • 12. 

    “Trĩ sa độ 3” là thuật ngữ ám chỉ đến:

    • A.

      A-Trĩ nội sa

    • B.

      B-Trĩ ngoại sa

    • C.

      C-Trĩ hỗn hợp sa

    • D.

      D-Trĩ nội sa phối hợp trĩ ngoại sa

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    A. A-Trĩ nội sa
  • 13. 

    Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng đối với trĩ nội:

    • A.

      A-Có thể gây đau

    • B.

      B-Có thể gây chảy máu

    • C.

      C-Có thể liên kết tạo thành vòng

    • D.

      D-Có thể sa ra ngoài

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    A. A-Có thể gây đau
  • 14. 

    Đặc điểm nào sau đây đúng đối với trĩ ngoại:

    • A.

      A-Có thể gây đau

    • B.

      B-Có thể gây chảy máu

    • C.

      C-Có thể gây “ướt” hậu môn

    • D.

      D-Câu A,B đúng

    • E.

      E-Câu A,C đúng

    Correct Answer
    A. A-Có thể gây đau
  • 15. 

    Trị nội KHÔNG có diễn tiến nào sau đây:

    • A.

      A-Liên kết với trĩ ngoại để tạo thành trĩ hỗn hợp

    • B.

      B-Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng

    • C.

      C-Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt

    • D.

      D-Chảy máu

    • E.

      E-Bị teo lại, tạo thành mẫu da thừa

    Correct Answer
    E. E-Bị teo lại, tạo thành mẫu da thừa
  • 16. 

    Trĩ ngoại KHÔNG có diễn tiến nào sau đây:

    • A.

      A-Liên kết với trĩ nội để tạo thành trĩ hỗn hợp

    • B.

      B-Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng

    • C.

      C-Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt

    • D.

      D-Hình thành huyết khối trong các xoang tĩnh mạch trĩ

    • E.

      E-Bị teo lại, tạo thành mẫu da thừa

    Correct Answer
    C. C-Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt
  • 17. 

    Mẫu da thừa hậu môn là hậu quả của biến đổi bệnh lý nào sau đây:

    • A.

      A-Huyết khối búi trĩ nội

    • B.

      B-Huyết khối búi trĩ ngoại

    • C.

      C-Viêm quá phát da ống hậu môn do virus

    • D.

      D-U xùi phần da ống hậu môn

    • E.

      E-Ung thư ống hậu môn

    Correct Answer
    B. B-Huyết khối búi trĩ ngoại
  • 18. 

    BN có mẫu da thừa ống hậu môn thường đến khám bệnh vì lý do nào sau đây:

    • A.

      A-Đau nhức hậu môn

    • B.

      B-Ngứa ngáy hậu môn

    • C.

      C-Khó chịu vùng hậu môn khi đi tiêu

    • D.

      D-Không thể vệ sinh sạch hậu môn sau khi đi tiêu

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    D. D-Không thể vệ sinh sạch hậu môn sau khi đi tiêu
  • 19. 

    Nguyên nhân làm cho búi trĩ nội dễ bị chảy máu là:

    • A.

      A-Trĩ nội dễ bị sang chấn khi đi tiêu

    • B.

      B-Lưu lượng máu trong xoang tĩnh mạch trĩ trên cao

    • C.

      C-Áp lực máu trong xoang tĩnh mạch trĩ trên cao

    • D.

      D-Bề mặt niêm mạc trên búi trĩ nội mỏng, dễ vỡ

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    D. D-Bề mặt niêm mạc trên búi trĩ nội mỏng, dễ vỡ
  • 20. 

    Nguyên nhân làm cho búi trĩ ngoại dễ bị huyết khối là:

    • A.

      A-Có sự bế tắc tuần hoàn trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới

    • B.

      B-Có sự ứ trệ tuần hoàn trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới

    • C.

      C-Có sự hiện diện các yếu tố đông máu trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới

    • D.

      D-Thành các xoang tĩnh mạch trĩ dưới dễ bị tổn thương

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    B. B-Có sự ứ trệ tuần hoàn trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới
  • 21. 

    Triệu chứng làm cho BN bị bệnh trĩ đến khám bệnh thường gặp nhất là:

    • A.

      A-Tiêu máu và khối sa ra ngoài hậu môn

    • B.

      B-Tiêu máu và đau nhức vùng hậu môn

    • C.

      C-Khối sa ra ngoài hậu môn và đau nhức vùng hậu môn

    • D.

      D-Cảm giác ngứa ngáy khó chịu vùng hậu môn

    • E.

      E-Không thể vệ sinh sạh sẽ vùng hậu môn sau khi đi tiêu

    Correct Answer
    A. A-Tiêu máu và khối sa ra ngoài hậu môn
  • 22. 

    Chảy máu trong bệnh trĩ có đặc điểm nào sau đây đúng:

    • A.

      A-Chảy máu trước khi ra phân

    • B.

      B-Máu đỏ, nhỏ giọt hay chảy thành tia

    • C.

      C-Máu lẫn trong phân

    • D.

      D-Kèm cảm giác buốt mót vùng hậu môn

    • E.

      E-Câu A, B đúng

    Correct Answer
    B. B-Máu đỏ, nhỏ giọt hay chảy thành tia
  • 23. 

    Ở BN mắc bệnh trĩ có búi trĩ chảy máu, nguồn gốc của máu chảy xuất phát từ:

    • A.

      A-Động mạch

    • B.

      B-Tĩnh mạch

    • C.

      C-Mao mạch

    • D.

      D-Câu A,B,C đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C sai

    Correct Answer
    A. A-Động mạch
  • 24. 

    Các hình thái lâm sàng nào sau đây của bệnh trĩ có thể được chẩn đoán xác định bằng thăm khám lâm sàng:

    • A.

      A-Trĩ ngoại thuyên tắc

    • B.

      B-Trĩ nội xuất huyết

    • C.

      C-Trĩ sa độ 3

    • D.

      D-Câu A,B đúng

    • E.

      E-Câu B,C đúng

    Correct Answer
    A. A-Trĩ ngoại thuyên tắc
  • 25. 

    Để chẩn đoán xác định trĩ sa độ 2-3 bằng thăm khám lâm sàng, BN cần được thăm khám ở tư thế nào sau đây:

    • A.

      A-Nằm nghiêng trái

    • B.

      B-Tư thế phụ khoa

    • C.

      C-Đứng, khom lưng

    • D.

      D-Ngồi xổm, rặn

    • E.

      E-Nằm nghiêng, rặn

    Correct Answer
    D. D-Ngồi xổm, rặn
  • 26. 

    Để chẩn đoán xác định bệnh trĩ nói chung, phương tiện chẩn đoán cận lâm sàng nào sau đây là bắt buộc:

    • A.

      A-Soi hậu môn và trực tràng, ống soi cứng

    • B.

      B-Soi trực tràng và đại tràng xích-ma, ống soi mềm

    • C.

      C-Soi đại tràng

    • D.

      D-X-quang trực tràng

    • E.

      E-Đo áp lực cơ thắt trong

    Correct Answer
    A. A-Soi hậu môn và trực tràng, ống soi cứng
  • 27. 

    Triệu chứng cơ năng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán bệnh trĩ:

    • A.

      A-Đau nhức liên tục vùng hậu môn hơn 2 tuần

    • B.

      B-Tiêu phân có máu bầm

    • C.

      C-Có cảm giác mót rặn khi đi tiêu

    • D.

      D-Sụt cân

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    E. E-Câu A,B,C,D đúng
  • 28. 

    Triệu chứng thực thể nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bệnh trĩ:

    • A.

      A-Thiếu máu cấp hay mãn tính

    • B.

      B-Khối sưng tấy cạnh hậu môn

    • C.

      C-Khối sượng cứng ở ống hậu môn

    • D.

      D-Sờ được hạch bẹn hai bên

    • E.

      E-Một vết loét lâu lành ở ống hậu môn

    Correct Answer
    A. A-Thiếu máu cấp hay mãn tính
  • 29. 

    Khi một BN đến khám bệnh vì các triệu chứng không điển hình của bệnh trĩ, phương tiện chẩn đoán cận lâm sàng nào sau đây nên được chỉ định trước tiên:

    • A.

      A-Siêu âm bụng

    • B.

      B-CT bụng

    • C.

      C-Nội soi trực tràng và đại tràng xích-ma, ống soi mềm

    • D.

      D-Nội soi khung đại tràng

    • E.

      E-X-quang đại tràng

    Correct Answer
    C. C-Nội soi trực tràng và đại tràng xích-ma, ống soi mềm

Quiz Review Timeline +

Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.

  • Current Version
  • Mar 19, 2022
    Quiz Edited by
    ProProfs Editorial Team
  • Oct 31, 2010
    Quiz Created by
    Ngoaikhoathuchan
Back to Top Back to top
Advertisement
×

Wait!
Here's an interesting quiz for you.

We have other quizzes matching your interest.