.
A-Tĩnh mạch cửa
B-Động mạch gan
C-Đường mật
D-Xâm lấn trực tiếp
E-Câu A,B,C,D sai
A-10%
B-20%
C-30%
D-40%
E-50%
A-Sỏi mật
B-Chít hẹp đường mật
C-U ác tính đường mật
D-Nang đường mật
E-Câu A,B,C,D sai
A-Phần lớn là nam giới
B-Phần lớn ở độ tuổi 60
C-Phần lớn có một ổ nhiễm trùng tiềm ẩn trong cơ thể
D-Phần lớn bị suy dinh dưỡng hay suy giảm miễn dịch
E-Câu A,B,C,D đúng
A-10%
B-20%
C-30%
D-40%
E-50%
A-Ổ nhiễm trùng nguyên phát có thể được tìm thấy trong hầu hết các trường hợp
B-Tác nhân thường là đa khuẩn, nhưng không có sự hiện diện của vi khuẩn yếm khí
C-Trong 2/3 các trường hợp, áp-xe gan một ổ và nằm ở thuỳ trái
D-Áp-xe gan đa ổ hiện nay hiếm gặp, nếu có thường kết hợp với nhiễm trùng đường mật hay suy giảm miễn dịch
E-Câu A,B,C,D đúng
A-Tĩnh mạch cửa
B-Động mạch gan
C-Đường mật
D-Xâm lấn trực tiếp
E-Câu A,B,C,D sai
A-Ruột non
B-Đại tràng phải
C-Đại tràng trái
D-Trực tràng
E-Câu A,B,C,D sai
A-Gan
B-Đại tràng
C-Phổi
D-Cơ
E-Não
A-Bạch cầu
B-Vi khuẩn
C-Mô gan hoại tử hoá lỏng
D-Amíp
E-Câu A,B,C,D sai
A-Bạch cầu
B-Vi khuẩn
C-Mô gan hoại tử hoá lỏng
D-Amíp
E-Câu A,B,C,D sai
A-Bạch cầu
B-Vi khuẩn
C-Mô gan hoại tử hoá lỏng
D-Bạch cầu và vi khuẩn
E-Vi khuẩn và mô gan hoại tử hoá lỏng
A-Tỉ lệ nam vượt trội hơn
B-Nhỏ tuổi hơn
C-Toàn trạng tốt hơn
D-Câu A,B,C đúng
E-Câu A,B,C sai
A-Tỉ lệ ở thuỳ phải cao hơn
B-Tỉ lệ một ổ cao hơn
C-Tỉ lệ điều trị nội khoa đơn thuần cao hơn
D-Tỉ lệ biến chứng cao hơn
E-Tỉ lệ tử vong cao hơn
A-Vỡ vào phổi hay màng phổi
B-Vỡ vào xoang phúc mạc
C-Vỡ vào màng tim
D-Dò ra da
E-Nhiễm trùng huyết
A-10%
B-20%
C-30%
D-40%
E-50%
A-Vỡ vào phổi hay màng phổi
B-Vỡ vào xoang phúc mạc
C-Vỡ vào màng tim
D-Dò ra da
D-Dò ra da E-Nhiễm trùng huyết
A-0%
B-10%
C-30%
D-50%
E-70%
A-Vỡ vào phổi hay màng phổi
B-Vỡ vào xoang phúc mạc
C-Vỡ vào màng tim
D-Dò ra da
E-Nhiễm trùng huyết
A-Xơ hoá
B-Dính vào các cấu trúc lân cận
C-Dò vào các tạng lân cận
D-Vỡ do tăng áp lực
E-Bào mòn
A-Đau bụng
B-Sốt
C-Vàng da
D-Đau bụng và sốt
E-Sốt và vàng da
A-Gan to
B-Gan to và đau
C-Gan không to, bụng ấn đau hạ sườn phải
D-Rung gan (+)
E-Ấn kẽ sườn (+)
A-Tối cấp
B-Cấp tính
C-Bán cấp
D-Mãn tính
E-Câu A,B,C,D sai
A-Tối cấp
B-Cấp tính
C-Bán cấp
D-Mãn tính
E-Câu A,B,C,D sai
A-Đau bụng
B-Sốt
C-Sụt cân
D-Nôn ói
E-Câu A,B,C,D sai
A-Đau ngực dưới bên phải hay đau vai phải
B-Ho có đàm màu sô-cô-la
C-Có rale vùng đáy phổi phải
D-Giảm âm phế bào vùng đáy phổi phải
E-Gõ đục vùng đáy phổi phải
A-Sốt cao
B-Đau bụng nhiều
C-Gan to nhiều
D-Rung gan (+++)
E-Ấn kẻ sườn (+++)
A-Thiếu máu
B-Tăng số lượng bạch cầu
C-Tăng tỉ lệ neutrophil
D-Tăng tỉ lệ eosinophil
E-Câu A,B,C,D đúng
A-Thiếu máu
B-Tăng số lượng bạch cầu
C-Tăng tỉ lệ neutrophil
D-Câu A,B,C đúng
E-Câu A,B,C sai
A-Siêu âm
B-CT
C-MRI
D-Huyết thanh chẩn đoán amíp
E-Xạ hình gan
A-Có phản âm kém hơn phản âm của nhu mô gan chung quanh
B-Có giới hạn rõ ràng với nhu mô gan chung quanh
C-Có tăng âm vùng ngoại vi nơi tiếp cận với nhu mô gan chung quanh
D-Câu A,B,C đúng
E-Câu A,B,C sai
A-Đồng nhất
B-Vỏ bao dày
C-Có vách ngăn
D-Câu A,B đúng
E-Câu A,B,C đúng
A-Nghi ngờ áp-xe gan do amíp
B-Nghi ngờ áp-xe gan có biến chứng phổi
C-Nghi ngờ khối u gan
D-Câu A,B đúng
E-Câu B,C đúng
A-Lâm sàng
B-Huyết thanh chẩn đoán amíp
C-Chọc hút mũ
D-Xạ hình gan
E-Điều trị thử
A-Điều trị thử
B-CT
C-Huyết thanh chẩn đoán amíp
D-Chọc hút mũ
E-Xạ hình gan
A-Xét nghiệm lại huyết thanh chẩn đoán amíp sau hai ngày
B-CT
C-Chọc hút mũ
D-Xạ hình gan
E-Câu A,B,C,D sai
A-Nhân nóng
B-Nhân lạnh
C-Nhân hỗn hợp
D-Câu A,B,C đúng
E-Câu A,B,C sai
Quiz Review Timeline +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.
Wait!
Here's an interesting quiz for you.