AP-xe Gan-bệnh Học

37 Questions | Attempts: 1216
Share

SettingsSettingsSettings
AP-xe Gan-bệnh Học - Quiz

.


Questions and Answers
  • 1. 

    Đường xâm nhập phổ biến nhất của vi trùng trong áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Tĩnh mạch cửa

    • B.

      B-Động mạch gan

    • C.

      C-Đường mật

    • D.

      D-Xâm lấn trực tiếp

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    C. C-Đường mật
  • 2. 

    Trong áp-xe gan do vi trùng, nguồn gốc từ đường mật chiếm:

    • A.

      A-10%

    • B.

      B-20%

    • C.

      C-30%

    • D.

      D-40%

    • E.

      E-50%

    Correct Answer
    D. D-40%
  • 3. 

    Bệnh lý nào sau đây của đường mật là nguyên nhân chủ yếu gây áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Sỏi mật

    • B.

      B-Chít hẹp đường mật

    • C.

      C-U ác tính đường mật

    • D.

      D-Nang đường mật

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    A. A-Sỏi mật
  • 4. 

    BN bị áp xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Phần lớn là nam giới

    • B.

      B-Phần lớn ở độ tuổi 60

    • C.

      C-Phần lớn có một ổ nhiễm trùng tiềm ẩn trong cơ thể

    • D.

      D-Phần lớn bị suy dinh dưỡng hay suy giảm miễn dịch

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    E. E-Câu A,B,C,D đúng
  • 5. 

    Tỉ lệ áp-xe gan do vi trùng không xác định được nguồn gốc:

    • A.

      A-10%

    • B.

      B-20%

    • C.

      C-30%

    • D.

      D-40%

    • E.

      E-50%

    Correct Answer
    B. B-20%
  • 6. 

    Đặc điểm của áp xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Ổ nhiễm trùng nguyên phát có thể được tìm thấy trong hầu hết các trường hợp

    • B.

      B-Tác nhân thường là đa khuẩn, nhưng không có sự hiện diện của vi khuẩn yếm khí

    • C.

      C-Trong 2/3 các trường hợp, áp-xe gan một ổ và nằm ở thuỳ trái

    • D.

      D-Áp-xe gan đa ổ hiện nay hiếm gặp, nếu có thường kết hợp với nhiễm trùng đường mật hay suy giảm miễn dịch

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    D. D-Áp-xe gan đa ổ hiện nay hiếm gặp, nếu có thường kết hợp với nhiễm trùng đường mật hay suy giảm miễn dịch
  • 7. 

    Amíp đến gan gây áp-xe gan chủ yếu theo đường:

    • A.

      A-Tĩnh mạch cửa

    • B.

      B-Động mạch gan

    • C.

      C-Đường mật

    • D.

      D-Xâm lấn trực tiếp

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    A. A-Tĩnh mạch cửa
  • 8. 

    Amíp đến gan gây áp-xe gan chủ yếu từ:

    • A.

      A-Ruột non

    • B.

      B-Đại tràng phải

    • C.

      C-Đại tràng trái

    • D.

      D-Trực tràng

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    B. B-Đại tràng phải
  • 9. 

    Amíp gây nhiễm trùng phổ biến nhất ở tạng nào sau đây:

    • A.

      A-Gan

    • B.

      B-Đại tràng

    • C.

      C-Phổi

    • D.

      D-Cơ

    • E.

      E-Não

    Correct Answer
    B. B-Đại tràng
  • 10. 

    Ổ áp-xe gan do amíp chủ yếu chứa:

    • A.

      A-Bạch cầu

    • B.

      B-Vi khuẩn

    • C.

      C-Mô gan hoại tử hoá lỏng

    • D.

      D-Amíp

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    C. C-Mô gan hoại tử hoá lỏng
  • 11. 

    Ổ áp-xe gan do amíp chủ yếu chứa:

    • A.

      A-Bạch cầu

    • B.

      B-Vi khuẩn

    • C.

      C-Mô gan hoại tử hoá lỏng

    • D.

      D-Amíp

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    D. D-Amíp
  • 12. 

    Ổ áp-xe gan do vi trùng chủ yếu chứa:

    • A.

      A-Bạch cầu

    • B.

      B-Vi khuẩn

    • C.

      C-Mô gan hoại tử hoá lỏng

    • D.

      D-Bạch cầu và vi khuẩn

    • E.

      E-Vi khuẩn và mô gan hoại tử hoá lỏng

    Correct Answer
    D. D-Bạch cầu và vi khuẩn
  • 13. 

    BN áp-xe gan do amíp khác BN áp-xe gan do vi trùng ở đặc điểm nào sau đây:

    • A.

      A-Tỉ lệ nam vượt trội hơn

    • B.

      B-Nhỏ tuổi hơn

    • C.

      C-Toàn trạng tốt hơn

    • D.

      D-Câu A,B,C đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C sai

    Correct Answer
    D. D-Câu A,B,C đúng
  • 14. 

    13 Chọn câu SAI: ổ áp-xe gan do amíp khác ổ áp-xe gan do vi trùng ở đặc điểm:

    • A.

      A-Tỉ lệ ở thuỳ phải cao hơn

    • B.

      B-Tỉ lệ một ổ cao hơn

    • C.

      C-Tỉ lệ điều trị nội khoa đơn thuần cao hơn

    • D.

      D-Tỉ lệ biến chứng cao hơn

    • E.

      E-Tỉ lệ tử vong cao hơn

    Correct Answer
    E. E-Tỉ lệ tử vong cao hơn
  • 15. 

    Biến chứng thường gặp nhất của áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Vỡ vào phổi hay màng phổi

    • B.

      B-Vỡ vào xoang phúc mạc

    • C.

      C-Vỡ vào màng tim

    • D.

      D-Dò ra da

    • E.

      E-Nhiễm trùng huyết

    Correct Answer
    A. A-Vỡ vào phổi hay màng phổi
  • 16. 

    Tỉ lệ có biến chứng phổi của áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-10%

    • B.

      B-20%

    • C.

      C-30%

    • D.

      D-40%

    • E.

      E-50%

    Correct Answer
    B. B-20%
  • 17. 

    Biến chứng thường gặp nhất của áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Vỡ vào phổi hay màng phổi

    • B.

      B-Vỡ vào xoang phúc mạc

    • C.

      C-Vỡ vào màng tim

    • D.

      D-Dò ra da

    • E.

      D-Dò ra da E-Nhiễm trùng huyết

    Correct Answer
    B. B-Vỡ vào xoang phúc mạc
  • 18. 

    Tỉ lệ cấy máu dương tính trong áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-0%

    • B.

      B-10%

    • C.

      C-30%

    • D.

      D-50%

    • E.

      E-70%

    Correct Answer
    D. D-50%
  • 19. 

    Biến chứng KHÔNG gặp trong áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Vỡ vào phổi hay màng phổi

    • B.

      B-Vỡ vào xoang phúc mạc

    • C.

      C-Vỡ vào màng tim

    • D.

      D-Dò ra da

    • E.

      E-Nhiễm trùng huyết

    Correct Answer
    E. E-Nhiễm trùng huyết
  • 20. 

    Chọn câu SAI: tính chất về mặt diễn tiến của áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Xơ hoá

    • B.

      B-Dính vào các cấu trúc lân cận

    • C.

      C-Dò vào các tạng lân cận

    • D.

      D-Vỡ do tăng áp lực

    • E.

      E-Bào mòn

    Correct Answer
    D. D-Vỡ do tăng áp lực
  • 21. 

    Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của áp-xe gan:

    • A.

      A-Đau bụng

    • B.

      B-Sốt

    • C.

      C-Vàng da

    • D.

      D-Đau bụng và sốt

    • E.

      E-Sốt và vàng da

    Correct Answer
    D. D-Đau bụng và sốt
  • 22. 

    Triệu chứng thực thể thường gặp nhất của áp-xe gan:

    • A.

      A-Gan to

    • B.

      B-Gan to và đau

    • C.

      C-Gan không to, bụng ấn đau hạ sườn phải

    • D.

      D-Rung gan (+)

    • E.

      E-Ấn kẽ sườn (+)

    Correct Answer
    B. B-Gan to và đau
  • 23. 

    Thể lâm sàng thường gặp nhất của áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Tối cấp

    • B.

      B-Cấp tính

    • C.

      C-Bán cấp

    • D.

      D-Mãn tính

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    C. C-Bán cấp
  • 24. 

    Thể lâm sàng thường gặp nhất của áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Tối cấp

    • B.

      B-Cấp tính

    • C.

      C-Bán cấp

    • D.

      D-Mãn tính

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    B. B-Cấp tính
  • 25. 

    Triệu chứng đặc trưng của áp-xe gan do amíp thể bán cấp:

    • A.

      A-Đau bụng

    • B.

      B-Sốt

    • C.

      C-Sụt cân

    • D.

      D-Nôn ói

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    C. C-Sụt cân
  • 26. 

    Dấu hiệu ÍT phù hợp nhất của biến chứng phổi của áp-xe gan: ào vùng đáy phổi phải

    • A.

      A-Đau ngực dưới bên phải hay đau vai phải

    • B.

      B-Ho có đàm màu sô-cô-la

    • C.

      C-Có rale vùng đáy phổi phải

    • D.

      D-Giảm âm phế bào vùng đáy phổi phải

    • E.

      E-Gõ đục vùng đáy phổi phải

    Correct Answer
    D. D-Giảm âm phế bào vùng đáy phổi phải
  • 27. 

    Nguy cơ vỡ ổ áp-xe gan vào xoang phúc mạc sẽ lớn nhất khi BN có dấu hiệu nào sau đây:

    • A.

      A-Sốt cao

    • B.

      B-Đau bụng nhiều

    • C.

      C-Gan to nhiều

    • D.

      D-Rung gan (+++)

    • E.

      E-Ấn kẻ sườn (+++)

    Correct Answer
    B. B-Đau bụng nhiều
  • 28. 

    Xét nghiệm công thức máu điển hình của áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Thiếu máu

    • B.

      B-Tăng số lượng bạch cầu

    • C.

      C-Tăng tỉ lệ neutrophil

    • D.

      D-Tăng tỉ lệ eosinophil

    • E.

      E-Câu A,B,C,D đúng

    Correct Answer
    B. B-Tăng số lượng bạch cầu
  • 29. 

    Xét nghiệm công thức máu điển hình của áp-xe gan do vi trùng:

    • A.

      A-Thiếu máu

    • B.

      B-Tăng số lượng bạch cầu

    • C.

      C-Tăng tỉ lệ neutrophil

    • D.

      D-Câu A,B,C đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C sai

    Correct Answer
    D. D-Câu A,B,C đúng
  • 30. 

    Chẩn đoán cận lâm sàng được chỉ định trước tiên khi nghi ngờ áp-xe gan:

    • A.

      A-Siêu âm

    • B.

      B-CT

    • C.

      C-MRI

    • D.

      D-Huyết thanh chẩn đoán amíp

    • E.

      E-Xạ hình gan

    Correct Answer
    A. A-Siêu âm
  • 31. 

    Hình ảnh điển hình nhất của áp-xe gan trên siêu âm là khối choán chỗ trong nhu mô gan:

    • A.

      A-Có phản âm kém hơn phản âm của nhu mô gan chung quanh

    • B.

      B-Có giới hạn rõ ràng với nhu mô gan chung quanh

    • C.

      C-Có tăng âm vùng ngoại vi nơi tiếp cận với nhu mô gan chung quanh

    • D.

      D-Câu A,B,C đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C sai

    Correct Answer
    A. A-Có phản âm kém hơn phản âm của nhu mô gan chung quanh
  • 32. 

    Trong trường hợp áp-xe gan mãn tính, hình ảnh điển hình của ổ áp-xe trên siêu âm hay CT là ổ tụ dịch:

    • A.

      A-Đồng nhất

    • B.

      B-Vỏ bao dày

    • C.

      C-Có vách ngăn

    • D.

      D-Câu A,B đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C đúng

    Correct Answer
    D. D-Câu A,B đúng
  • 33. 

    Chỉ định của CT trong chẩn đoán áp-xe gan:

    • A.

      A-Nghi ngờ áp-xe gan do amíp

    • B.

      B-Nghi ngờ áp-xe gan có biến chứng phổi

    • C.

      C-Nghi ngờ khối u gan

    • D.

      D-Câu A,B đúng

    • E.

      E-Câu B,C đúng

    Correct Answer
    E. E-Câu B,C đúng
  • 34. 

    Phương pháp chẩn đoán nào sau đây KHÔNG thể phân biệt áp-xe gan do vi trùng và áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Lâm sàng

    • B.

      B-Huyết thanh chẩn đoán amíp

    • C.

      C-Chọc hút mũ

    • D.

      D-Xạ hình gan

    • E.

      E-Điều trị thử

    Correct Answer
    A. A-Lâm sàng
  • 35. 

    Phương pháp chẩn đoán nào sau đây được chọn lựa trước tiên để phân biệt áp-xe gan do vi trùng và áp-xe gan do amíp:

    • A.

      A-Điều trị thử

    • B.

      B-CT

    • C.

      C-Huyết thanh chẩn đoán amíp

    • D.

      D-Chọc hút mũ

    • E.

      E-Xạ hình gan

    Correct Answer
    C. C-Huyết thanh chẩn đoán amíp
  • 36. 

    BN mới bị áp-xe gan do amíp có thể có huyết thanh chẩn đoán amíp (-). Trong trường hợp này, để chẩn đoán phân biệt áp-xe gan do vi trùng và áp-xe gan do amíp phương tiện chẩn đoán nào được chọn lựa:

    • A.

      A-Xét nghiệm lại huyết thanh chẩn đoán amíp sau hai ngày

    • B.

      B-CT

    • C.

      C-Chọc hút mũ

    • D.

      D-Xạ hình gan

    • E.

      E-Câu A,B,C,D sai

    Correct Answer
    D. D-Xạ hình gan
  • 37. 

    Hình ảnh của áp-xe gan do amíp trên xạ hình gan: A-Nhân nóng B-Nhân lạnh C-Nhân hỗn hợp D-Câu A,B,C đúng E-Câu A,B,C sai

    • A.

      A-Nhân nóng

    • B.

      B-Nhân lạnh

    • C.

      C-Nhân hỗn hợp

    • D.

      D-Câu A,B,C đúng

    • E.

      E-Câu A,B,C sai

    Correct Answer
    B. B-Nhân lạnh

Quiz Review Timeline +

Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.

  • Current Version
  • Mar 16, 2022
    Quiz Edited by
    ProProfs Editorial Team
  • Oct 11, 2010
    Quiz Created by
    Ngoaikhoathuchan
Back to Top Back to top
Advertisement
×

Wait!
Here's an interesting quiz for you.

We have other quizzes matching your interest.