.
Tự sao
Phiên mã
Dịch mã
Giải mã
Mất hoặc đảo vị trí 1 cặpnuclêôtit
Thay thế hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit
Mất hoặc thay thế 2 cặp nuclêôtit
Thay thế hoặc đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit
Tiếp nhận enzime thực hiện sao mã
Chứa bộ mã của chuỗi pôlipéptit
Kiểm soát quá trình phiên mã
Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã
Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạn không mã hóa
Do các đoạn Ôkazaki gắn lại
Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tục
Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
Lặp đoạn và chuyển đoạn
Đảo đoạn và chuyển đoạn
Mất đoạn và lặp đoạn
Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Đột biến chuyển đoạn
Đột biến mất đoạn
Đột biến đảo đoạn
Đột biến lặp đoạn
Làm tăng chất lượng hạt đại mạch
Làm tăng hoạt tính của enzim amilaza
Làm tăng số lượng gen tổng hợp men bia
Làm tăng năng suất lúa
Chuyển đoạn
Thêm đoạn
Đảo đoạn nhỏ
Mất đoạn nhỏ
Thể một
Thể hai
Thể không
Thể ba
Thể đa bội chẵn
Thể dị bội
Thể song nhị bội
Thể đa bội lẻ
Mỗi cặp nhiễm sắc thể đều trở thành có 3 chiếc
Thừa 1 nhiễm sắc thể ở 2 cặp tương đồng
Thiếu 1 nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp
Thừa 1 nhiễm sắc thể ở một cặp nào đó
Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần
Điều khiển lượng mARN được tạo ra
Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
Ổn định số lượng gen trong hệ gen
Cấp độ dịch mã
Cấp độ sau dịch mã
Cấp độ trước phiên mã
Cấp độ phiên mã
64 bộ ba
61 bộ ba
20 bộ ba
60 bộ ba